Bộ 8 Đề thi vào ngân hàng LPBank (Có đáp án)
Câu 20. Theo luật các Tổ chức tín dụng, đảm bảo tiền vay tại các tổ chức tín dụng được thực hiện như thế nào?
- Tổ chức tín dụng có quyền xem xét, quyết định cho vay trên cơ sở có bảo đảm hoặc không có bảo đảm bằng tài sản cầm cố, thế chấp của khách hàng vay, bảo lãnh của bên thứ ba và chịu trách nhiệm về quyết định của mình. Tổ chức tín dụng không được cho vay trên cơ sở cầm cố bằng cổ phiếu của chính tổ chức tín dụng cho vay
- Tổ chức tín dụng được nhận tất cả tài sản mà pháp luật không cấm giao dịch (cho, bán, tặng, chuyển nhượng) để làm tài sản cầm cố, thế chấp hoặc bảo lãnh.
- NHNN quy định việc cho vay có bảo đảm hoặc không có bảo đảm bằng tài sản cầm cố, thế chấp của khách hàng vay, bảo lãnh của bên thứ ba trong từng thời kỳ nhất định.
- Tất cả đều đúng.
Câu 21. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác nhau phụ thuộc vào:
- Mức độ rủi ro của món vay và thời hạn của món vay dài ngắn khác nhau
- Vị trí địa lý của khách hàng vay vốn
- Khách hàng vay vốn thuộc đối tượng ưu tiên
- Tất cả các trường hợp trên
Câu 22. Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ của một dự án (IRR) là:
- Tỷ lệ chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án bằng 0
- Tỷ lệ chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án bằng 3
- Tỷ lệ chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án bằng 2
- Tỷ lệ chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án bằng 1
Câu 23. Hệ số thanh toán ngắn hạn bằng:
- Tài sản lưu động/tổng nợ
- Tài sản lưu động/nợ ngắn hạn ngân hàng
- Tài sản lưu động/nợ ngắn hạn
- Tài sản lưu động/nợ dài hạn
Câu 24. Áp dụng Mô hình SWOT để phân tích?
- Điểm yếu, điểm mạnh, cơ hội và thách thức của một doanh nghiệp
- Thị trường và sản phẩm/ cơ hội và thách thức của một doanh nghiệp
- Điểm yếu và điểm mạnh/Cơ hội và thành công của một doanh nghiệp
- Điểm yếu và điểm mạnh/nguy cơ và thách thức của một doanh nghiệp
Câu 25. Chỉ số ROA của một doanh nghiệp bằng?
- Lợi nhuận tài chính/tổng tài sản
- Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản
- Lợi nhuận ròng biên/Tài sản lưu động
- Lợi nhuậnròng biên/Tài sản cổ định
Câu 26. Chỉ số ROE của một doanh nghiệp bằng?
- Lợi nhuận từ kinh doanh/tổng nguồn vốn
- Lợi nhuận sau thuế/ Nguồn vốn kinh doanh
- Lợi nhuận sau thuế/ Vốn chủ sở hữu
- Lợi nhuận từ kinh doanh/Vốn chủ sở hữu
Câu 27. Khả năng tài chính của khách hàng vay được quy định tại Sacombank?
- Là khả năng về vốn, tài sản của khách hàng vay để đảm bảo hoạt động thường xuyên và thực hiện các nghĩa vụ thanh toán
- Là khả năng tất cả các loại vốn của khách hàng vay để đảm bảo hoạt động thường xuyên và thực hiện các nghĩa vụ thanh toán
- Là tiền vốn của khách hàng và khả năng tài chính mạnh của khách hàng khi vay vốn
- Là toàn bộ tài sản và vốn của khách hàng vay vốn
Câu 28. Theo quy định của pháp luật, ngân hàng không cấp tín dụng đối với những nhu cầu vốn để sử dụng vào các mục đích sau:
- Thanh toán các chi phí cho việc thực hiện các giao dịch hoặc để đảm bảo các nhu cầu tài chính của các giao dịch mà pháp luật cấm
- Khoản vay được đưa cho người khác sử dụng vào mục đích kinh doanh nhưng không có sự tham gia quản lý của khách hàng.
- Khoản vay được sử dụng mua bất động sản
- a và b đúng
Câu 29. Tại chính sách tín dụng của Ngân hàng nêu rõ Tổng dư nợ cho vay của một khách hàng là dự nợ bằng tiền, vàng, ngọai tệ của tất cả các khỏan :
- Vay ngắn, trung và dài hạn, dư nợ thanh toán thay.
- Vay ngắn, trung và dài hạn, dư nợ thanh toán thay, dư nợ cho vay chiết khấu bộ chứng từ L/C xuất khẩu, vay bằng hình thức thẻ tín dụng và thấu chi, các khoản bảo lãnh trong và ngoài nước
- Vay ngắn, trung và dài hạn, dư nợ thanh toán thay, dư nợ cho vay chiết khấu bộ chứng từ L/C xuất khẩu, vay bằng hình thức thẻ tín dụng và thấu chi
- Vay ngắn, trung và dài hạn, dư nợ thanh toán thay, dư nợ cho vay chiết khấu bộ chứng từ L/C xuất khẩu.
Câu 30. Thời gian thu hồi công nợ của khách hàng bằng
- (Các khoản phải thu bình quân / Doanh thu thuần) x 365
- (Các khoản phải thu bình quân / Giá vốn hàng bán) x 365
- (Các khoản phải thu bán hàng bình quân / Doanh thu thuần) x 365
- (Các khoản phải thu bán hàng bình quân / Giá vốn hàng bán) x 365
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 8 Đề thi vào ngân hàng LPBank (Có đáp án)

Bộ 8 Đề thi vào ngân hàng LPBank (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com DeThiTuyenDung.com Bộ 8 Đề thi vào ngân hàng LPBank (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com ĐỀ SỐ 1 ĐỀ THI TUYỂN DỤNG NGÂN HÀNG LIENVIETPOSTBANK Vị trí: Giao dịch viên – Thời gian: 45 phút Câu 1. Theo quy định của NHNN thì trường hợp sau đây phải trích tỷ lệ dự phòng rủi ro là 50%: A. Khoản vay đã quá hạn từ 181 đến 360 ngày. B. Khoản vay không có tài sản đảm bảo nhưng đã quá hạn từ 90 đến 180 ngày. C. Khoản vay đã cơ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn dưới 90 ngày theo thời hạn đã cơ cấu lại lần đầu. D. Cả hai câu a và c đều đúng Câu 2. Theo quy chế cho vay phục vụ đời sống, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín cho vay đi học trong và ngoài nước, thời gian tối đa là: A. Bằng thời gian đi học + 2 năm, nhưng tối đa không quá 7 năm. B. Bằng thời gian đi học, nhưngtối đa không quá 7 năm. C. Bằng thời gian đi học + 2 năm, nhưng tối đa không quá 10 năm. D. Bằng thời gian đi học, nhưng tối đa không quá 10 năm. Câu 3. Đối với cho vay SXKD với quy mô nhỏ mà pháp luật không quy định phải đăng ký kinh doanh. Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín quy định mức cho vay tối đa với một khách hàng không quá: A. 100 triệu đồng B. 500 triệu đồng C. 300 triệu đồng D. 200 triệu đồng Câu 4. Khi thẩm định hồ sơ vay, nhân viên tín dụng quan tâm đến điều kiện nào sau đây của khách hàng: A. Phương án kinh doanh khả thi. Năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự. B. Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp. Tài sản thế chấp đúng theo quy định Ngân hàng. C. Khả năng tài chính bảo đảm trả nợ đúng cam kết. D. Các câu trên đều đúng Câu 5. Theo quy chế cho vay SXKD, khách hàng là cá nhân, hộ gia đình được Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín cho vay theo phương thức trả góp với cách tính lãi theo dư nợ giảm dần hoặc theo vốn + lãi chia đều thì số tiền vay tối đa không vượt quá: A. 500 triệu đồng B. triệu đồng C. 800 triệu đồng D. 900 triệu đồng DeThiTuyenDung.com Bộ 8 Đề thi vào ngân hàng LPBank (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com Câu 6. Theo quy chế cho vay phục vụ đời sống, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín cho vay không quá bao nhiêu phần trăm giá trị bất độngsản, sản phẩm dịch vụ mà khách hàng giao dịch, mua sắm, sử dụng. A. 60% B. 90% C. 80% D. 70% Câu 7. Theo chính sách tín dụng của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín quy định thời gian còn lại kể từ ngày sản xuất tính đến ngày cầm cố đối với tài sản đảm bảo là các phương tiện vận chuyển được Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chấp nhận là: A. Dưới 2 năm đối với xe con, dưới 8 năm đối với xe khách và dưới 10 năm đối với xe tải xe chuyên dùng. B. Dưới 5 năm đối với xe con, dưới 10 năm đối với xe khách và dưới 12 năm đối với xe tải xe chuyên dùng. C. Dưới 5 năm đối với xe con, dưới 8 năm đối với xe khách và dưới 10 năm đối với xe tải xe chuyên dùng. D. Dưới 3 năm đối với xe con, dưới 5 năm đối với xe khách và dưới 8 năm đối với xe tải xe chuyên dùng. Câu 8. Thời gian cho vay tối đa mua xe ô tô và đảm bảo bằng tài sản hình thành từ vốn vay theo quy chế cho vay phục vụ đời sống do Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín quy định không vượt quá: A. 2 năm B. 5 năm C. 4 năm D. 3 năm Câu 9. Theo quy chế cho vay SXKD của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín quy định sau khi cho vay phải thực hiện kiểm tra mục đích sử dụng vốn, tình hình SXKD của khách hàng, tình trạng tài sản đảm bảo. A. Sai B. Đúng Câu 10. Theo quy chế cho vay SXKD của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín quy định thời hạn kiểm tra định kỳ mục đích sử dụng vốn, tình hình SXKD của khách hàng, tình trạng tài sản đảm bảo là: A. 1 tháng kể từ ngày Ngân hàng phát tiền vay, sau đó kiểm tra định kỳ 1 tháng 1 lần B. 1 tháng kể từ ngày Ngân hàng phát tiền vay, sau đó kiểm tra định kỳ 2 tháng 1 lần C. 1 tháng kể từ ngày Ngân hàng phát tiền vay, sau đó kiểm tra định kỳ 3 tháng 1 lần Câu 11. Cả 3 câu trên đều sai. A. Nội dung của Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ gồm bao nhiêu phần? DeThiTuyenDung.com Bộ 8 Đề thi vào ngân hàng LPBank (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com B. 2 phần (lưu chuyển tiền tự hoạt động kinh doanh; Lưu chuyển từ hoạt động đầu tư) C. 3 phần (ưu chuyển tiền tự hoạt động kinh doanh; Lưu chuyển từ hoạt động đầu tư; Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính). D. Câu a, b đều sai Câu 12. Theo bạn, khi tiến hành làm thủ tục giải ngân cho khách hàng, tất cả các hồ sơ đều hợp lý, hợp lệ, trước lúc khách hàng nhận tiền giải ngân, bạn nghe thông tin bên ngoài rằng khách hàng này từng lừa đảo chiếm đoạt tài sản người khách và đang bị thưa kiện, vậy bạn có tiếp tục để khách hàng nhận tiền vay không? Tại sao? A. Vẫn để khách hàng tiếp tục nhận tiền vay, vì các hồ sơ đều hợp lệ, khách hàng đã chứng minh nguồn thu và tài sản thế chấp đảm bảo. B. Vẫn giải ngân cho khách hàng, nhưng đề nghị khách hàng ký quỹ 100% lại và xác minh lại nếu đủ điều kiện thì khách hàng cứ rút tiền ký quỹ ra, không làm thủ tục lại mất thời gian. C. Tạm ngừng giải ngân cho khách hàng, báo cáo lãnh đạo về trường hợp thông tin bất lợi có thể gây rủi to cho ngân hàng,để lãnh đạo cử cán bộ xác minh lại và trả lời khách hàng sau! A. Vẫn để khách hàng tiếp tục nhận tiền vay, vì các hồ sơ đều hợp lệ, khách hàng đã chứng minh nguồn thu và tài sản thế chấp đảm bảo, và việc này không gây rủi ro cho chính bạn vì CBTD và lãnh đạo đã duyệt hồ sơ này rồi. Câu 13. Tại sao phải kiểm tra sau cho vay? A. Kiểm tra sau cho vay là để xác nhận lại khách hàng có sử dụng nguồn vốn ngân hàng đúng với mục đích trên phương án đã đề ra trước khi vay vốn hay không? Từ đó có thể hạn chế được rủi ro có thể phát sinh cho ngân hàng nếu khách hàng sử dụng vốn không đúng mục đích B. Kiểm tra sau cho vay là để nhắc nhở khách hàng rằng Ngân hàng luôn quan tâm đến khách hàng về khoản vay để khách hàng nhớ đến ngày trả nợ C. Báo cáo kiểm tra sau cho vay là để hoàn tất thủ tục của một hồ sơ vay vốn, để đối phó với Kiểm toán nội bộ hoặc Ngân hàng nhà nước. D. Cả a và c Câu 14. Hiện nay theo quy định của NH việc áp dụng mẫu tờ trình rút gọn đối với cho vay SXKD với số tiền tối đa là bao nhiêu? A. 200 triệu động B. 500 triệu đồng C. 400 triệu đồng D. 300 triệu đồng Câu 15. Hiện nay theo quy định của NH sản phẩm cho vay kinh doanh trả góp DN vừa và Nhỏ quy định số tiền và thời hạn vay tối đa là bao nhiêu? DeThiTuyenDung.com Bộ 8 Đề thi vào ngân hàng LPBank (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com A. 03 tỷ đồng và 36 tháng. B. 05 tỷ đồng và 60 tháng. C. 05 tỷ đồng và 36 tháng. D. 03 tỷ đồng và 60 tháng. Câu 16. Khi kiểm tra hồ sơ trước khi cho vay, hồ sơ đã hoàn tất các thủ tục đăng ký thế chấp bạn phát hiện hồ sơ ký vượt hạn mức của Ban tín dụng Chi nhánh bạn có yêu cầu dừng giải ngân không? Tại sao? A. Vẫn tiến hành giải ngân bình thường, vì có chỉ đạo của Giám đốc Chi nhánh, nên trách nhiệm không thuộc về mình B. Vẫn giải ngân bình thường vì đây là hồ sơ quen biết từ cấp trên chỉ đạo, Giám đốc buộc phải giải ngân C. Không giải ngân và báo cáo lại lãnh đạo để xem xét trình duyệt lại hồ sơ đúng thẩm quyền, vì giải ngân là sai nguyên tắc. D. Tất cả đều sai Câu 17. Ông A là chồng bà B, hai người cùng đồng sở hữu một tài sản trị giá 100 triệu đồng. Ông A và bà B chỉ có 4 người con ruột là hàng thừa kế thứ nhất. Ông A đột ngột qua đời không để lại di chúc. Theo anh (chi) việc phân chia tài sản trên theo quy định của pháp luật là như thế nào? A. Bà B được 50 triệu, bốn người con được 50 triệu B. Bà B được hưởng tất cả. C. Bà B và 4 người con, mỗi người được 20 triệu. D. Bà B được 60 triệu, bốn người con được 40 triệu. Câu 18. Giá trị pháp lý của việc đăng ký giao dịch đảm bảo là: A. Các giao dịch đảm bảo đã đăng ký có giá trị đối với người thứ ba, kể từ thời điểm đăng ký cho đến khi hết hiệu lực đăng ký theo quy định. B. Việc đăng ký giao dịch đảm bảo và giấy chứng nhận đăng ký giao dịch đảm bảo không có giá trị xác nhận tính xác thực của giao dịch đảm bảo. C. Thứ tự ưu tiên thanh toán giữa những người cùng nhận bảo đảm bằng một tài sản được xác định theo thứ tự đăng ký. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 19. Theo quy đinh của pháp luật về đăng ký giao dịch đảm bảo, hiệu lực của việc đăng ký giao dịch đảm bảo có thời hạn bao lâu kể từ ngày đăng ký, trừ trường hợp các bên có yêu cầu xoá đăng ký trước thời hạn hoặc yêu cầu đăng ký gia hạn. A. Một năm B. Ba năm C. Năm năm DeThiTuyenDung.com Bộ 8 Đề thi vào ngân hàng LPBank (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com D. Vô thời hạn Câu 20. Theo luật các Tổ chức tín dụng, đảm bảo tiền vay tại các tổ chức tín dụng được thực hiện như thế nào? A. Tổ chức tín dụng có quyền xem xét, quyết định cho vay trên cơ sở có bảo đảm hoặc không có bảo đảm bằng tài sản cầm cố, thế chấp của khách hàng vay, bảo lãnh của bên thứ ba và chịu trách nhiệm về quyết định của mình. Tổ chức tín dụng không được cho vay trên cơ sở cầm cố bằng cổ phiếu của chính tổ chức tín dụng cho vay B. Tổ chức tín dụng được nhận tất cả tài sản mà pháp luật không cấm giao dịch (cho, bán, tặng, chuyển nhượng) để làm tài sản cầm cố, thế chấp hoặc bảo lãnh. C. NHNN quy định việc cho vay có bảo đảm hoặc không có bảo đảm bằng tài sản cầm cố, thế chấp của khách hàng vay, bảo lãnh của bên thứ ba trong từng thời kỳ nhất định. D. Tất cả đều đúng. Câu 21. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác nhau phụ thuộc vào: A. Mức độ rủi ro của món vay và thời hạn của món vay dài ngắn khác nhau B. Vị trí địa lý của khách hàng vay vốn C. Khách hàng vay vốn thuộc đối tượng ưu tiên D. Tất cả các trường hợp trên Câu 22. Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ của một dự án (IRR) là: A. Tỷ lệ chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án bằng 0 B. Tỷ lệ chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án bằng 3 C. Tỷ lệ chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án bằng 2 D. Tỷ lệ chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án bằng 1 Câu 23. Hệ số thanh toán ngắn hạn bằng: A. Tài sản lưu động/tổng nợ B. Tài sản lưu động/nợ ngắn hạn ngân hàng C. Tài sản lưu động/nợ ngắn hạn D. Tài sản lưu động/nợ dài hạn Câu 24. Áp dụng Mô hình SWOT để phân tích? A. Điểm yếu, điểm mạnh, cơ hội và thách thức của một doanh nghiệp B. Thị trường và sản phẩm/ cơ hội và thách thức của một doanh nghiệp C. Điểm yếu và điểm mạnh/Cơ hội và thành công của một doanh nghiệp D. Điểm yếu và điểm mạnh/nguy cơ và thách thức của một doanh nghiệp Câu 25. Chỉ số ROA của một doanh nghiệp bằng? A. Lợi nhuận tài chính/tổng tài sản B. Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản DeThiTuyenDung.com Bộ 8 Đề thi vào ngân hàng LPBank (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com C. Lợi nhuận ròng biên/Tài sản lưu động D. Lợi nhuậnròng biên/Tài sản cổ định Câu 26. Chỉ số ROE của một doanh nghiệp bằng? A. Lợi nhuận từ kinh doanh/tổng nguồn vốn B. Lợi nhuận sau thuế/ Nguồn vốn kinh doanh C. Lợi nhuận sau thuế/ Vốn chủ sở hữu D. Lợi nhuận từ kinh doanh/Vốn chủ sở hữu Câu 27. Khả năng tài chính của khách hàng vay được quy định tại Sacombank? A. Là khả năng về vốn, tài sản của khách hàng vay để đảm bảo hoạt động thường xuyên và thực hiện các nghĩa vụ thanh toán B. Là khả năng tất cả các loại vốn của khách hàng vay để đảm bảo hoạt động thường xuyên và thực hiện các nghĩa vụ thanh toán C. Là tiền vốn của khách hàng và khả năng tài chính mạnh của khách hàng khi vay vốn D. Là toàn bộ tài sản và vốn của khách hàng vay vốn Câu 28. Theo quy định của pháp luật, ngân hàng không cấp tín dụng đối với những nhu cầu vốn để sử dụng vào các mục đích sau: A. Thanh toán các chi phí cho việc thực hiện các giao dịch hoặc để đảm bảo các nhu cầu tài chính của các giao dịch mà pháp luật cấm B. Khoản vay được đưa cho người khác sử dụng vào mục đích kinh doanh nhưng không có sự tham gia quản lý của khách hàng. C. Khoản vay được sử dụng mua bất động sản D. a và b đúng Câu 29. Tại chính sách tín dụng của Ngân hàng nêu rõ Tổng dư nợ cho vay của một khách hàng là dự nợ bằng tiền, vàng, ngọai tệ của tất cả các khỏan : A. Vay ngắn, trung và dài hạn, dư nợ thanh toán thay. B. Vay ngắn, trung và dài hạn, dư nợ thanh toán thay, dư nợ cho vay chiết khấu bộ chứng từ L/C xuất khẩu, vay bằng hình thức thẻ tín dụng và thấu chi, các khoản bảo lãnh trong và ngoài nước C. Vay ngắn, trung và dài hạn, dư nợ thanh toán thay, dư nợ cho vay chiết khấu bộ chứng từ L/C xuất khẩu, vay bằng hình thức thẻ tín dụng và thấu chi D. Vay ngắn, trung và dài hạn, dư nợ thanh toán thay, dư nợ cho vay chiết khấu bộ chứng từ L/C xuất khẩu. Câu 30. Thời gian thu hồi công nợ của khách hàng bằng A. (Các khoản phải thu bình quân / Doanh thu thuần) x 365 B. (Các khoản phải thu bình quân / Giá vốn hàng bán) x 365 DeThiTuyenDung.com Bộ 8 Đề thi vào ngân hàng LPBank (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com C. (Các khoản phải thu bán hàng bình quân / Doanh thu thuần) x 365 D. (Các khoản phải thu bán hàng bình quân / Giá vốn hàng bán) x 365 ------------------------HẾT------------------------ ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D B D A D C C B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A B D D D D A D A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C A B C A D C C A D DeThiTuyenDung.com Bộ 8 Đề thi vào ngân hàng LPBank (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com ĐỀ SỐ 2 ĐỀ THI NGÂN HÀNG LIÊN VIỆT Vị trí: Nhân viên tín dụng Phần 1/ KIẾN THỨC CƠ BẢN Câu 1: Phân theo hình thức sở hữu ngân hàng ở VN đc chia thành mấy loại? Câu 2: Chỉ số giá chứng khoán ở VN là gì? Câu 3: SSC kí hiệu của cơ quan nào ở nước ta? Câu 4: ATM là từ gì viết tắt trong tiếng anh? Câu 5: FED chữ viết tắt của cơ quan nào? Câu 6: Người đứng đầu NHTW của 1 quốc gia gọi là gì? Câu 7: Logo của liên việt có 2 biểu tượng thể hiện hình thái giá trị là gì? Câu 8: OTC là chữ viết tắt của từ gì trong tiếng anh? Câu 9: Hình thức thanh toán hiện đại nhất việt nam hiện nay là gì? Phần 2/ BÀI TẬP NGHIỆP VỤ Bài 1: Ngày 13/5/2010 khách hàng A mang 3 tỷ đến gửi vào ngân hàng kỳ hạn 1 tháng, lãi suất 11,4%/năm a) Ngày 31/5/2010 tính lãi dự trả b) Tính cả gốc và lãi phải trả cho khách hàng (khách hàng đến thanh toán đúng hạn). Biết ngân hàng tính lãi 1 tháng bằng 30 ngày. Bài 2: Công ty B cần 20.000USD để trả đối tác nước ngoài, tài khoản tiền USD của khách hàng còn 15.000USD, Phí là 0,2% chưa kể VAT. Tỷ giá mua bằng chuyển khoản 19.050 a) Tính số tiền USD khách hàng phải mua thêm b) Tính phí và thuế công ty phải trả bằng VNĐ Biết tài khoản tiền gửi VNĐ của khách hàng còn đủ để mua hết số USD còn thiếu, tài khoản USD của khách hàng phải duy trì số dư tối thiểu là 100USD. ----------------------------------HẾT---------------------------------- DeThiTuyenDung.com Bộ 8 Đề thi vào ngân hàng LPBank (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com ĐÁP ÁN Phần 1/ KIẾN THỨC CƠ BẢN Câu 1: NHTM Quốc doanh, NHTM cổ phần, NHTM nước ngoài, NHTM có vốn đầu tư của nước ngoài. Câu 2: VN – INDEX Câu 3: Uỷ ban chứng khoán nhà nước Câu 4: Automatic teller machine Câu 5: Cục dự trữ liên bang Mỹ Câu 6: Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Câu 7: Thoi vàng và đồng tiền cổ Câu 8: Over the Counter (GD qua quầy) Câu 9: Thẻ thanh toán Phần 2/ BÀI TẬP NGHIỆP VỤ Bài 1: a) Tính lãi dự trả ngày 31/5/2010 11,4 30 퐿 푖 = 3.000.000.000 × × 100 360 = 3.000.000.000 × 0,03167 = 95.010.000 (đồng) b) Tổng số tiền khách hàng nhận khi đáo hạn ổng = 표̂́ + 퐿ã푖 = 3.000.000.000 + 95.010.000 = 3.095.010.000 (đồng) Bài 2: a) Tính số USD khách hàng phải mua thêm Do tài khoản USD phải duy trì tối thiểu 100 USD, khách hàng chỉ có thể dùng 14.900 USD (15.000-100) để thanh toán. Số tiền USD còn thiếu: 20.000-14.900=5.100USD b) Tính phí và thuế công ty phải trả bằng VNĐ Phí giao dịch (chưa VAT): 0,2 Phí = 20.000 × 0,2% = 20.000 × = 40USD 100 Quy đổi sang VNĐ: DeThiTuyenDung.com
File đính kèm:
bo_8_de_thi_vao_ngan_hang_lpbank_co_dap_an.docx