Bộ 53 Đề thi Kế toán Tài chính (Có đáp án)
Câu 1: Tùy thuộc vào kĩnh vực kinh doanh và hoạt động tài chính, doanh thu bao gồm nhữngloại nào:
A. Tất cả doanh thu
B. Doanh thu cung cấp dịch vụ
C. Doanh thu bán hàng
D. Doanh thu hoạt động tài chính
Câu 2: Để được ghi nhận là doanh thu, phải thoản mãn điều kiện nào:
A. Doanh thu được xác định chắc chắn, doanh thu đã thu hoặc sẽ thu tiền vì người mua đã chấp nhận trả tiền.
B. Đơn vị đã có hợp đồng kinh tế
C. Tất cả các điều kiện
D. Đơn vị đã xuất kho gửi bán
Câu 3: Doanh thu cung cấp dịch vụ đã được ghi nhận phải thỏa mãn điều kiện nào:
A. Đơn vị hợp đồng cung cấp dịch vụ cho khách hàng
B. Tất cả các điều kiện trên
C. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn và có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ việc cung cấp dịch vụ đó.
D. Dịch vụ đã được tiến hành theo yêu cầu của người được cung cấp
Câu 4: Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm:
A. Thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ
B. Tất cả các yếu tố
C. Chiết khấu thanh toán
D. Chiết khấu thương mại
Câu 5: Khi bán hàng theo phương thức trả góp, khoản lãi trả góp được hưởng:
A. Được ghi nhận vào doanh thu chưa thực hiện
B. Được ghi nhận một lần vào thu nhập khác
C. Được ghi nhận vào doanh thu chưa thực hiện được và phân bổ doanh thu bán hàng trong kỳ
D. Ghi nhận vào doanh thu chưa thực hiện và phân bổ vào doanh thu hoạt động tài chính các kỳ sau.
Câu 6: Khi bán hàng theo phương pháp khuyến mãi không thu tiền, kế toán:
A. Phân bổ doanh thu cho hàng bán và hàng khuyến mãi
B. Ghi nhận doanh thu hàng khuyến mãi bằng 0
C. Ghi nhận giá trị hàng khuyến mãi vào chi phí bán hàng.
D. Tính hết vào doanh thu bán hàng và không cần phân bổ
Câu 7: Tỷ số ảnh hưởng đến khả năng sinh lời nào sau đây:
A. Tài sản/ Nợ phải trả
B. Doanh thu thuần/ Nợ phải thu bình quân
C. Lợi nhuận/ Doanh thu thuần
D. Nợ phải trả/ VCSH
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 53 Đề thi Kế toán Tài chính (Có đáp án)

Bộ 53 Đề thi Kế toán Tài chính (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com DeThiTuyenDung.com Bộ 53 Đề thi Kế toán Tài chính (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com ĐỀ SỐ 1 ĐỀ THI KẾ TOÁN TÀI CHÍNH CHƯƠNG 1: MÔI TRƯỜNG CẤU TRÚC Câu 1: Đối tượng sử dụng thông tin KTKT là? A. Nhà đầu tư (các cổ đông) B. Chủ nợ và các cơ quan chức năng C. Nhà quản ký doanh nghiệp D. Tất cả các đối tượng trên Câu 2: Thông tin của KTTC cung cấp cho các đối tượng ngoài doanh nghiệp nên các nhà quản lý doanh nghiệp không sử dụng thông tin KTTC. điều này là: A. Đúng B. Sai Câu 3: Hệ thống khung pháp lý về KTTC áp dụng cho các DOANH NGHIỆP hiện nay là; A. Luật Kế toán B. Chuẩn mực Kế toán C. Chế độ kế toán doanh nghiệp D. Tất cả đều đúng Câu 4: Chế độ kế toán hiện nay bao gồm: A. Thông tư 200/2014/TT-BTC: áp dụng cho mọi doanh nghiệp lớn, nhỏ, vừa. B. Thông tư 2002/2014/TT-BTC hướng dẫn phương pháp lập BCTC hợp nhất. C. Thông tư 133/ 2016/TT-BTC chế độ kế toán cho doanh nghiệp vừa và nhỏ. D. Tất cả đều đúng Câu 5: Các DOANH NGHIỆP áp dụng thông tư 200/2014/TT-BTC thì mở hệ thống TK và lập BTCT theo quy định của thông tư, điều này là: A. Đúng B. Sai Câu 6: “ Giá gốc. phù hợp, Nhất quán, Thận trọng, Trọng yếu” là: A. Các nguyên tắc cơ bản của KT B. Các yêu cầu cơ bản của KT C. Các giả định cơ bản của KT D. Tất cả đều đúng Câu 7: Trung thực. khách quan, đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu, có thể so sánh là: A. Các nguyên tắc cơ bản của KT DeThiTuyenDung.com Bộ 53 Đề thi Kế toán Tài chính (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com B. Các yêu cầu cơ bản của KT C. Các giả định cơ bản của KT D. Tất cả đều đúng Câu 8: Các yếu tố của BCTHTC là A.Tài sản B. Nợ phải trả C. Vốn chủ sở hữu D. Tất cả đều đúng Câu 9: Các yếu tố trên BCKQHĐ là A. Doanh thu và Chi phí B. Chi phí C. Tài sản D. A và B đều đúng Câu 10: Chọn phát biểu sai: A. Trên Thế giới hiện nay có hai chuẩn mực KT lớn: Chuẩn mực BTCT quốc tế (IFRS) và chuẩn mực Mỹ ban hành (US GAAP) B. Ktoan Việt Nam đã hội nhập và đang sử dụng hệ thống chuẩn mực BCTC Quốc Tế (IFRS) C. Việt Nam có hệ thống chuẩn mực kế toán riêng và theo xu hướng tiếp cận và hội nhập IFRS D. Tất cả đều đúng. Câu 11: Nối câu phù hợp • KT quản trị: ............ xử lý, ............ và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính theo................... • KT tài chính: : .......... xử lý, ............ và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính cho.................. Câu 12: Đối tượng cung cấp thông tin của KTTC A. Bên ngoài DN B. Bên trog DN C. Tất cả đều đúng Câu 13: Bộ phận Kế toán nào bắt buộc phải tuân thủ các quy định pháp luật A. KTTC B. KT quản trị Câu 14: Môi trường pháp lý KTTC gồm: A. Chế độ kế toán (T200) B. Luật kế toán C. Chuẩn mực kế toán D. Tất cả đều đúng DeThiTuyenDung.com Bộ 53 Đề thi Kế toán Tài chính (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com Câu 15: Văn bản nào có giá trị pháp lý cao nhất? A. Luật kế toán B. Chuẩn mực kế toán C. Chế độ kế toán (TT200) Câu 16: Văn bản đưa ra quy định về TK và hướng dẫn các bút toán ghi sổ A. Luật kế toán B. Chế độ kế toán (TT200) C. Chuẩn mực kế toán Câu 17: Văn bản đưa ra quyết định về đơn vị tiền tệ, kỳ kế toán, đạo đức nghề nghiệp A. Chế độ kế toán (TT200) B. Luật kế toán C. Chuẩn mực kế toán. Câu 18: Kỳ KT năm của DOANH NGHIỆP bắt buộc đầu tư ngày 01/01 và kết thúc 31/12 A. Đúng B. Sai (Băt đâu từ ngày đầu tiên của 1 quý) Câu 19: Năm 2016, DOANH NGHIỆP mua 1 lô hàng trị giá 200đ. Cuối năm + Giá lô hàng tương đương trên thị trường là 220 triệu đồng, + Lô hàng này nếu đưa ra thị trường thì có thể bán được vói giá 250 triệu đòng, chi phí tiêu thu 25 triệu đồng. Giá trị lô hàng DOANH NGHIỆP khai báo trên BCTC cuối năm bằng giá trị lô hàng + chi phí vận chuyển A. 200 B.220 C. 250 D. 225 Câu 20: Mô hình định giá nào được áp dụng chủ yếu tại VN. A. Giá trị thuần có thể thực hiện được B. Giá trị hợp lý C. Giá trị hiện hành D. Giá gốc E. Hiện giá Câu 21: Nối câu phù hợp Chế độ kế toán(TT200) .................................................... chứng từ kế toán, hệ thống tài khoản. DeThiTuyenDung.com Bộ 53 Đề thi Kế toán Tài chính (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com Luật kế toán ................................. đối tượng áp dụng vi phạm điều chỉnh, Chuẩn mực kế toán ........................................ nội dung. Câu 22: Doanh nghiệp lựa chọn kỳ kế toán năm bắt đầu: A. Ngày đầu tiên của tháng B. Ngày đầu tiên của quý C. Ngày đầu tiên của năm (01/01) Câu 23: Nối câu phù hợp • Giá trị thuần Là số tiền có thể thu được nếu bán TS ở thời điểm hiện tại • Giá gốc Là số tiền đã trả trước hoặc phải trả để có được tài sản • Giá trị hợp lý Là giá trị xác định phù hợp với giá trị thị trường tại thời điểm xác định giá trị Câu 24: Trả trước theo hợp đồng thuê văn phòng 2 năm là 240 triệu, kế toán ghi nhận toàn bộ số tiền này vào chi phí năm nay là vi phạm nguyên tắc: A. Nhất quán B. Thận trọng C. Phù hợp D. Giá gốc E. Không vi phạm Câu 25: Doanh nghiệp ghi nhận hợp đồng mua trả chậm. Khi nhận hợp đồng, Kế toán ghi sổ là vi phạm nguyên tắc : A. Phù hợp B. Thận trọng C. Cơ sở dồn tích D. Giá gốc E. Không vi phạm Câu 26: Nối câu phù hợp. 1. Phù hợp: 2. Cơ sở dồn tích 3. Giá gốc 4. Thận trọng 5. Nhất quán 6. Trọng yếu Câu 27: Đầu năm DOANH NGHIỆP đăng ký phương pháp nhập trước – xuẩ trướC. trong năm kế tóa chuyển sang phương pháp bình quân. Việc này vi phạm nguyên tắc A. Phù hợp DeThiTuyenDung.com Bộ 53 Đề thi Kế toán Tài chính (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com B. Nhất quán C. Thận trọng D. Không vi phạm Câu 28: Giá mua lô hàng là 200 triệu. Cuối năm, tại thời điểm lập BCTC. giá trị thuần lô hàng hóa là 180 triệu. Kế toán công bố giá trị lô hàng trên BCTC 200 triệu là vi phạm: A. Nhất quán B. Giá gốc C. Thận trọng D. Phù hợp E. Không vi phạm Câu 29: Giá mua lô hàng là 200 tr. Cuối năm, tại thời điểm lập BCTC. giá trị thuần lộ hàng là 220. Kế toán công bố giá trị lô hàng trên BCTC là 200 là vi phạm nguyên tắc gì? A. Thận trọng B. Phù hợp C. Giá gốc D. Nhất quán E. Không vi phạm Câu 30: Hệ thống BCTC bao gồm: A. BCKQHĐ B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ C. Thuyết minh BCTC D. BCTHTC E. Tất cả đều đúng Câu 31: Nối các câu phù hợp: 1. Thuyết minh BCTC : Giải thích 1 số thông tin trên BCTC. 2. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: phản ánh luồng tiền hình thành và sử dụng của ...................... 3. BCKQHĐ : thể hiện tình hình kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ nhất định 4. BCTHTC : trình bày THTC DOANH NGHIỆP tại ................... Mua văn phòng phẩm sử dụng ngay.. chưa trả tiền. Nghiệp vụ .......................... Tiền chưa trả : NPT Tăng (331) Văn phòng phẩm sử dụng ngay : cp tăng (642: cp qly DN) Câu 32: Trường hợp nào sau đây đưuọc ghi nhận vào tài sản A. Văn phòng phẩm nhập kho B. Văn phòng phẩm sử dụng ngay DeThiTuyenDung.com Bộ 53 Đề thi Kế toán Tài chính (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com Câu 33: Mua máy tính sử dụng ngay. Thanh toán bằng tiền mặt. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến: Tiền mặt : ................ Máy tính sử dụng ngay : ..................... Câu 34: Điền từ phù hợp: Thuế GTGT đầu ......... xuất hiện từ hành động ......... hàng, nếu được khấu trừ thì phân loại là ......... và tài khoản theo dõi là TK ......... Câu 35: Điền từ vào chỗ phù hợp Thuế GTGT đầu .................. xuất hiện từ hoạt động ......... hàng, được phân loại là ........., TK theo dõi là TK ......... Câu 36: Điền từ phù hợp: ................................... là chi phí liên quan đến các kỳ trong tương lai nếu được ghi nhận là ......... và được theo dõi là TK ......... Câu 37: Điền vào chỗ trống .................................. là doanh thu của các kỳ trong tương lai nên được ghi nhận là .................và theo dõi trên tài khoản ................. (doanh thu chưa thực hiện) Câu 38: Điền từ phù hợp: Tài sản tăng ghi nợ, giảm ghi có NPT tăng ghi có, giảm ghi nợ. DT tăng ghi có, giảm ghi nợ CP tăng ghi nợ, giảm ghi có VCSH tăng ghi có, giảm ghi nợ Câu 39: Tài sản thuần là tên gọi khác của : A. Chi phí B. NPT C. DT D. TS E. VCSH Câu 40: Trường hợp nào sau đây được ghi nhận vào tài sản: A. Máy tính sử dụng ngay (Vì máy tính sử dụng trong nghiều kì) B. Văn phòng phẩm sử dụng ngay --------------------------HẾT-------------------------- DeThiTuyenDung.com Bộ 53 Đề thi Kế toán Tài chính (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B D A A A B D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C A D A A B B B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án . B . C C . C B E A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án E . A . . . . . E A Câu 21: Chế độ kế toán(TT200) VB đưa ra những hướng dẫn cụ thể về chứng từ kế toán, hệ thống tài khoản. Luật kế toán VB đưa ra những quy định chung về đối tượng áp dụng vi phạm điều chỉnh, Chuẩn mực kế toán VB đưa ra những quy định và những hướng dẫn các nguyên tắc, nội dung. Câu 23: Giá trị thuần là số tiền có thể thu được nếu bán TS ở thời điểm hiện tại Giá gốc Là số tiền đã trả trước hoặc phải trả để có được tài sản Giá trị hợp lý Là giá trị xác định phù hợp với giá trị thị trường tại thời điểm xác định giá trị Câu 26: 1. Phù hợp: Việc ghi nhận Doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau 2. Cơ sở dồn tích Ghi số tại thời điểm phát sinh, không phụ thuộc vào thời điểm thực tế thu hoặc chi tiền 3. Giá gốc Tài sản theo giá gốc (bao gồm chi phí mua , bốc xếp, vận chuyển, lắp ráp, chế biến, chi phí liên quan trực tiếp khác... đến khi đưa vào sd) 4. Thận trọng Là việc xem xét, cân nhắc để lập các ước tính KT trong điều kiện không chắc chắn. 5. Nhất quán Các chính sách KT đã chọn phải được áp dụng thống nhất trong một kỳ KT Năm 6. Trọng yếu thông tin được coi là trọng yếu trong trường hợp nếu thiếu thông tin hoặc thông tin không chính xác (cần xét trên phương diện định tính/ định lượng) Câu 32: 1. Thuyết minh BCTC : Giải thích 1 số thông tin trên BCTC. 2. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: phản ánh luồng tiền hình thành và sử dụng của doanh nghiệp trong 1 kỳ nhất định. DeThiTuyenDung.com Bộ 53 Đề thi Kế toán Tài chính (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com 3. BCKQHĐ : thể hiện tình hình kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ nhất định 4. BCTHTC : trình bày THTC DOANH NGHIỆP tại 1 thời điểm nhất Mua văn phòng phẩm sử dụng ngay.. chưa trả tiền. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Tiền chưa trả : NPT Tăng (331) Văn phòng phẩm sử dụng ngay : cp tăng (642: cp qly DN) Câu 34: Thuế GTGT đầu vào xuất hiện từ hành động mua hàng, nếu được khấu trừ thì phân loại là tài sản và tài khoản theo dõi là TK 133 Câu 35: Thuế GTGT đầu ra xuất hiện từ hoạt động bán hàng, được phân loại là NPT, TK theo dõi là TK 333 Câu 36: Chi phí trả trước là chi phí liên quan đến các kỳ trong tương lai nếu được ghi nhận là tài sản và được theo dõi là TK 242 Câu 37: Doanh thu chưa thực hiện được là doanh thu của các kỳ trong tương lai nên được ghi nhận là Nợ phải trả và theo dõi trên tài khoản 3387 (doanh thu chưa thực hiện) Câu 38: Tài sản tăng ghi nợ, giảm ghi có NPT tăng ghi có, giảm ghi nợ. DT tăng ghi có, giảm ghi nợ CP tăng ghi nợ, giảm ghi có VCSH tăng ghi có, giảm ghi nợ ------------------------------HẾT------------------------------ DeThiTuyenDung.com Bộ 53 Đề thi Kế toán Tài chính (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com ĐỀ SỐ 2 ĐỀ THI KẾ TOÁN TÀI CHÍNH CHƯƠNG 9: BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ THUYẾT MINH Câu 1: Hay cho biết trường hợp nào sau đây thuộc về đặc điểm của TSNH A. Là TS được sử dụng trong vòng 1 năm hoặc 1 chu kỳ kinh doanh (bất cứ cái nào dài hơn) B. Là tài sản sẽ được chuyển đổi thành tiền mặt C. Là tài sản không kỳ vọng chuyển đổi thành tiền mặt D. Là tài sản được đưa vào sử dụng trong vòng 1 năm E. Là tài sản không kỳ vọng sử dụng trong 1 năm hoặc 1 chu kỳ kinh doanh (bất cứ cái nào dài hơn) Câu 2: DOANH NGHIỆP có kỳ KT năm kết thúc ngày 31/12/2017. Hãy cho biết tài sản dưới dây được phân loại ngắn hạn hay dài hạn và số tiền bao nhiêu? Lưu ý, ghi số tiền nếu không có thì ghi 0. DOANH NGHIỆP gửi 300 trđ vào TK tiền mặt kiểm kê định kỳ hạn 3 năm. DOANH NGHIỆP dự định số tiền này để trả nợ cho trái phiếu phải trả, đến hạn vào năm 2021. 300 trđ gửi tiếp kiệm 3 năm được phân loại là: - TSNH, ............... - TSDH, ............... Câu 3: DOANH NGHIỆP có kỳ kế toán năm kết thúc 31/12/2017 Hãy cho biết TS dưới đây được phân loại ngắn hạn hay dài hạn và số tiền bao nhiêu? Lưu ý, ghi số tiền, nếu không có thì ghi 0. Đầu tư cổ phiếu của các tập đoàn khác 700 trđ. Tập đoàn Cone có ý định bán 1 nửa chứng khoán này vào năm 2018, phần dự định giữ lại lâu dài để được hưởng cố tức: 700 trđ trắng cổ phiếu đầu tư được phân loại - TSNH, ............... - TSDH, ............... Câu 4: Những trường hợp sau đây được phân loại là TSNH . Trường hợp DOANH NGHIỆP có thu kỳ kinh doanh trong 12 tháng A. Máy móc thiết bị B. nhà xưởng C. Cổ phiếu mua hông dự đoán bán D. Hàng hóa E. Trái phiếu còn 3 năm nữa được đáo hạn Câu 5: DOANH NGHIỆP có kỳ KT năm kết thúc ngày 31/12/2017. Hãy cho biết tiền số tiền ghi nhận nợ phải trả dưới dây được phân loại ngắn hạn hay dài hạn và số tiền bao nhiêu? Lưu ý, ghi số tiền nếu không có thì ghi 0. Trái phiếu phải trả người là 200 trđ, Trái phiếu này được trả định kỳ hàng năm mỗi kỳ 20 trđ, kỳ thanh toán đầu tiên vào ngày 1/3/2018. DeThiTuyenDung.com
File đính kèm:
bo_53_de_thi_ke_toan_tai_chinh_co_dap_an.docx