Bộ 5 đề thi ngân hàng TPBank (Có đáp án)

Câu 1: Ở Việt Nam hiện nay loại rủi ro nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong các loại rủi ro?
A. Rủi ro lãi suất
B. Rủi ro thanh khoản
C. Rủi ro hối đoái
D. Rủi ro tín dụng.
Câu 2: Tại sao xây dựng chính sách tín dụng hợp lý là một trong những biện pháp ngăn ngừa, hạn chế rủi ro
tín dụng?
A. Vì chính sách tín dụng nhằm mở rộng các đối tượng cho vay để tăng lợi nhuận cho NHTM
B. Vì chính sách tín dụng hạn chế những chi phí không cần thiết trong huy động vốn.
C. Vì chính sách tín dụng quy định việc cho vay vốn đối với khách hàng phải có tài sản đảm bảo vốn
vay
D. Vì chính sách tín dụng là cơ sở quản lý cho vay, đảm bảo vốn vay sử dụng có hiệu quả; có tác
động đến khách hàng vay; xác định các tiêu chuẩn để ngân hàng cho vay.
Câu 3: Phân tán rủi ro trong cấp tín dụng của NHTM được thực hiện như thế nào?
A. NHTM không tập trung cho vay một vài lĩnh vực, khu vực nhưng tập trung cho vay những khách
hàng lớn.
B. NHTM có thể cho vay một số khách hàng có uy tín.
C. NHTM không thực hiện cho vay hợp vốn
D. Không nên cho vay một vài lĩnh vực, khu vực, một vài khách hàng, tăng cường cho vay hợp vốn;
đa dạng hoá danh mục đầu tư.
Câu 4: Căn cứ vào bản chất của bảo lãnh thì có những loại bảo lãnh nào?
A. Bảo lãnh đồng nghĩa vụ (còn được gọi là bảo lãnh bổ sung).
B. A và bảo lãnh độc lập
C. Bảo lãnh độc lập và bảo lãnh thực hiện hợp đồng
D. Bảo lãnh đồng nghĩa vụ (còn được gọi là bảo lãnh bổ sung), bảo lãnh thực hiện hợp đồng và bảo
lãnh khác.
Câu 5: Căn cứ vào phương thức phát hành bảo lãnh thì có những loại bảo lãnh nào?
A. Bảo lãnh trực tiếp và bảo lãnh gián tiếp
B. Bảo lãnh trực tiếp và bảo lãnh dự thầu
C. Bảo lãnh gián tiếp và bảo lãnh trả chậm
pdf 41 trang Đề Tuyển Dụng 18/04/2025 150
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 5 đề thi ngân hàng TPBank (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 5 đề thi ngân hàng TPBank (Có đáp án)

Bộ 5 đề thi ngân hàng TPBank (Có đáp án)
 Bộ 5 đề thi ngân hàng TPBank (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com
 ĐỀ SỐ 1
 Đ Ề THI NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG TIÊN PHONG
 Vị trí: Giao dịcỏh viên – Câu h i: 30 – Thời gian: 45 phút
 Câu 1: Ở Việtệ Nam hi nạ nay lo i rủi ro nào chiếm tỷ trọng lớnấ nh t trong các loại rủi ro?
 A. Rủi ro lãi suất
 B. Rủải ro thanh kho n
 C. Rủi ro hối đoái
 D. Rủi ro tín dụng.
 C âu 2: Tại sao xây dựnụợg chính sách tín d ng h p lý là mộữt trong nh ng biện pháp ngăn ngừa, hạnế ch rủi ro
 tín dụng?
 Aụằ . Vì chính sách tín d ng nh mở m rộng các đối tượng cho vay để tăng lợiậ nhu n cho NHTM
 Bụạ . Vì chính sách tín d ng h n chế ữnh ng chi phí không cần thiếốt trong huy động v n.
 C. Vì chính sách tín dụng quy định việc cho vay vốn đối với khách hàng phải có tài sản đảm bảoố nv
 vay
 D. Vì chính sách tín dụng là cơ sở quản lý cho vay, đảm bảoố v n vay sử ụd ng có hiệuả qu ; có tác
 động đến khách hàng vay; xác định các tiêu chuẩn để ngân hàng cho vay.
C âu 3: Phân tán rủi ro trong cấpụ tín d ng của NHTM được thực hiện như thế nào?
 A. NHTM không tập trung cho vay một vài lĩnh vực, khu vực nhưng tậpữ trung cho vay nh ng khách
 hàng lớn.
 B. NHTM có thể cho vay một số khách hàng có uy tín.
 Cự. NHTM không th c hiệnợ cho vay h pố nv
 D. Không nên cho vay một vài lĩnh vựcự, khu v c, một vài khách hàng, tăng cườnợg cho vay h p vốn;
 đa dạng hoá danh mục đầu tư.
C âu 4: Căn cứ vào bảnấ ch t của bảoữ lãnh thì có nh nạg lo i bảo lãnh nào?
 A . Bảo lãnh đồng nghĩa vụ (còn được gọi là bảoổ lãnh b sung).
 B. A và bảo lãnh độc lập
 C. Bảo lãnh độc lập và bảoự lãnh th c hiện hợp đồng
 D. Bả o lãnh đồng nghĩa vụ (còn được gọi là bảoổả lãnh b sung), b o lãnh thực hiệnả hợp đồng và b o
 lãnh khác.
C âu 5: Căn cứ vào phương thứcả phát hành b oữ lãnh thì có nh nạg lo i bảo lãnh nào?
 A. Bảo lãnh trực tiếp và bảo lãnh gián tiếp
 B. Bảo lãnh trực tiếpả và b oự lãnh d thầu
 C. Bảo lãnh gián tiếpả và b o lãnh trả chậm
 DeThiTuyenDung.com Bộ 5 đề thi ngân hàng TPBank (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com
 D. Bảoự lãnh d thầu và bảo lãnh khác.
 C6: âu Tham gia bảo lãnh trực tiếpồ g m các bên nào?
 A. Ngân hàng phát hành bảo lãnh, người được bảo lãnh.
 B. A và người hưởnảg b o lãnh.
 C. Ngân hàng phát hành bảo lãnh, người hưởng bảo lãnh.
 D. Người được bảoụ lãnh, ngân hàng ph c vụ người hưởnảg b o lãnh
 C7: âu Tham gia bảo lãnh gián tiếpồ g m các bên nào?
 A. Ngân hàng phát hành bảo lãnh, ngân hàng trung gian, người hưởnảg b o lãnh
 B. A và người được bảo lãnh
 C. Ngân hàng phát hành bảo lãnh, người được bảo lãnh
 D. Ngân hàng trung gian, người hưởng bảo lãnh, người được bảo lãnh
 C8: âu ảQuy trình b oồữ lãnh g m nh nộg n i dung nào?
 A. Khách hàng lậpử và g i hồ sơ đề ịngh ảb o lãnh, ngân hàng thẩm địnồh h sơ và ra quyết địnảh b o
 lãnh.
 B. Ngân hàng ký hợp đồnảg b o lãnh với khách hàng và phát thư bảo lãnh; khách hàng lập và gửi hồ
 sơ đề ịngh bảo lãnh; ngân hàng thâmt địnồh h sơ và quyết định.
 C. B và ảkhách hàng thanh toán phí b oả lãnh và các kho nế phí khác (n uả có) theo tho ậthu n trong
 hợp bảđồng o lãnh.
 D. C và tấtả toán b o lãnh.
 C9: âu Trong phân tích hoạt động kinh doanh củ a ngân hàng thương mại thường có các phương pháp phân
tích nào?
 A. Đánh giá trực tiếp và gián tiếp, phương pháp so sánh, phương pháp đánh giá cá biệt.
 B. A và phương pháp đánh giá toàn diện.
 C. B và phương pháp đánh giá cho điểm
 D. A và phương pháp đánh giá cho điểm.
 C: âu 10 Nhu cầu thanh toán đối với ngân hàng thương mạiồữ bao g m nh ng nhu cầu nào?
 A. Nhu cầu rút tiền của người gửi, các khoản tiền vay đếnạ h n trả.
 B. Nhu cầu tíụợn d ng h p pháp của khách hàng để thanh toán tiềnị hàng hoá, d ch vụ mà ngân hàng
 cam kết cho vay.
 Cả . Lãi ph i trả cho các khoản tiềnử g iề, ti n vay.
 D. B và nhu cầu rút tiền của người gửi; trả lãi cho các khoản tiềnử g i; trả nợ và lãi mà ngân hàng đi
 vay; nhu cầu chi tiêu khác của bản thân ngân hàng thương mại.
 Câu 11: Theo tiêu chuẩnố qu c tế ứBasle thì m c độ rủi ro của tài sản có đượcữ chia thành nh ng loại nào?
 A. Loại 0% gồềm ti n mặt và tiềnử g iạ t i các TCTD
 DeThiTuyenDung.com Bộ 5 đề thi ngân hàng TPBank (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com
 Loạiộ 20% cho vay trong n i bộ các NH, các khoảnợ n ủchính ph
 Loạiả 50% các kho nợ n ếcó th chấp bất động sản của cá nhân, cho vay dài hạn.
 B. Loại 0% gồềm ti n mặt và các khoảnợ n ủc.hính ph
 Loạiộ 20% cho vay trong n i bộ các NH.
 Loạiả 50% các kho nợ n ếcó th chấp bất động sản của cá nhân.
 Loạiợ 100%, n ẩtheo tiêu chu n.
 C. Loại 0% gồềm ti n mặt và các chứnắg khoán ng nạ h n
 Loạiộ 20% cho vay trong n i bộ các NH, cho vay ngắnạ h n
 Loạiả 50% các kho nợ n ếcó th chấp bất động sản của cá nhân; cho vay tiêu dùng.
 Loạiợ 100% n ẩkhông theo tiêu chu n.
 D. Loại 0% gồềm ti n mặt và các khoảnợ n ủchính ph , chứnắg khoán ng n hạn
 Loạiộ 20% cho vay trong n i bộ các NH, cho vay cầm đồ
 Loạiả 50% các kho nợ n ếcó th chấp bất động sản của cá nhân, cho vay bao thanh toán.
 Loạiợ 100% n có vấn đề.
Câu 12: Khi đánh giá khả năng sinh lời có thể lượnữg hóa thành nh nỉ g ch tiêu nào?
 A. Lợiậ nhu n ròng/ Vốn chủ sở ữh u.
 Lợiậ nhu n ròng/ Tổng tài sản.
 Thu từ lãi/ Tổng tài sản.
 B. Lợiậ nhu n ròng/ Vốn chủ sở ữh u.
 Lợiậ nhu n ròng/ Tổng tài sản.
 Thu từ lãi/ Tổng tài sản.
 Chi phí trả lãi/ Tổng tài sản.
 Thu ngoài lãi/ Tổng tài sản.
 C. Lợiậ nhu n ròng/ Vốn chủ sở ữh u.
 Lợiậ nhu n ròng/ Tổng tài sản.
 Thu từ lãi/ Tổng tài sản.
 Chi phí trả lãi/ Tổng tài sản.
 Thu ngoài lãi/ Tổng tài sản.
 Chi ngoài lãi/ Tổng tài sản.
 Tậ hu nh p trước thuế/ Tổng tài sản.
 D. Lợiậ nhu n ròng/ Vốn chủ sở ữh u.
 Lợiậ nhu n ròng/ Tổng tài sản.
 Thu từ lãi/ Tổng tài sản.
 Chi phí trả lãi/ Tổng tài sản.
 DeThiTuyenDung.com Bộ 5 đề thi ngân hàng TPBank (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com
 Thu ngoài lãi/ Tổng tài sản.
 Chi ngoài lãi/ Tổng tài sản.
 Thu nhập trước thuế/ Tổng tài sản.
 Dự phòng cụ thể (theo đối tượnạg, lo i) và dự phòng chung/ Tổng tài sản.
 C: âu 13 Các chỉ số đánh giá khả năng thanh khoản là gì?
 A. Tài sản có động/ Tài sảnợ n động.
 Cạ ho vay trung, dài h n/ Nguồn đượcạ phép cho vay trung, dài h n.
 B. Tài sản có động/ Tài sảnợ n động.
 Cạ ho vay trung, dài h n/ Nguồn đượcạ phép cho vay trung, dài h n.
 Tổng các khoản tiềnử g iớ l nồ/ Ngu n vốn huy động.
 Tổng tài sản có, tổống huy động v n, chênh lệch tại thời điểm, chênh lệch lũy kế.
 C. Tài sản có động/ Tài sảnợ n động.
 Cạ ho vay trung, dài h n/ Nguồn đượcạ phép cho vay trung, dài h n.
 Tổng các khoản tiềnử g iớ l nồ/ Ngu n vốn huy động.
 Tổng tài sản có, tổống huy động v n, chênh lệch tại thời điểm, chênh lệch lũy kế.
 Chỉ số yêu cầu tiền mặt dự trữ, yêu cầu tài sảnả có tính thanh kho n cao.
 Dư nợ/ Tổng sốề ti nử g i.
 Nguồốn v n không ổn định/ Tổng tài sản.
 D. Tài sản có động/ Tài sảnợ n động.
 Cạ ho vay trung, dài h n/ Nguồn đượcạ phép cho vay trung, dài h n.
 Tổng các khoản tiềnử g iớ l nồ/ Ngu n vốn huy động.
 Tổng tài sản có, tổống huy động v n, chênh lệch tại thời điểm, chênh lệch lũy kế. Dư nợ/
 Tổng sốề ti nử g i.
 Câu 14: Phát biểu nào dưới đây giữa tiềnử g i có kỳạ h n và tiềnử g i thanh toán là chính xác?
 A. Tiềnử g i có kỳạ h nể có th rút bất cứ lúc nào trong khi tiềnử g iỉ thanh toán ch được rút vào cuối
 tháng
 B. Tiềnử g i có kỳ hạn được tính lãi bất cứ lúc nào trong khi tiềnử g iỉ thanh toán ch được tính lãi vào
 cuối tháng
 C. Tiềnử g iỉ thanh toán ch là tên gọi khác đi của tiềnử g i có kỳạ h n
 D. Tiền gửi thanh toán được mở ra nhằm mục đích thực hiệnứ thanh toán qua ngân hàng ch không
 nằh m mục đích hưởng lãi còn tiềnử g i có kỳạ h nằ nh m mục đích hưởng lãi trong một thời hạ nấ nh t
 định.
 C: âu 15 ốảNgoài hình thức huy động v n qua tài kho n tiền gửi ngân hàng thương mạiể còn có th huy động
vằốn b ng cách nào?
 DeThiTuyenDung.com Bộ 5 đề thi ngân hàng TPBank (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com
 A. Phát hành tín phiếu và trái phiếuạ kho b c
 Bỳ . Phát hành k phiếu và trái phiếu ngân hàng
 C. Phát hành các giấy tờ có giá
 Dứ . Phát hành ch nỉ g ch tiềnử g i
C: âu 16 Tại sao cầnữ có nh nốằg hình thức huy động v n b ng cách phát hành giấy tờ có giá bên cạnh hình
thứốảc huy động v n qua tài kho n tiềnử g i?
 A. Vì phát hành giấy tờ ễcó giá d ốảhuy động vốn hơn là huy động v n qua tài kho n tiềnử g i
 B. Vì phát hành giấy tờ ốảcó giá có chi phí huy động v n thấp hơn là huy động v n qua tài kho n tiền
 gửi
 C. Vì phát hành giấy tờ có giá huy động được nguồốn v n lớn
 D. Vì nhu cầuử g iề ti n của khách hàng đa dạng do đó cần có nhiềuứ hình th c để khách hàng lựa chọn
 pợhù h pớ v i nhu cầu của họ và nhu cầu cầnồố ngu n v n của NH để đáp ứn g cho khách hàng vay vốn.
C: âu 17 Giao dịch nào trong sốị giao d ch liệt kê dưới đây không phải là quan hệ tín dụng?
 A. Anh A mua bảo hiểm của công ty Bảo Việt và Ngân hàng ACB bán cổ phiếu cho anh A
 Bị . Công ty A bán ch u sảnẩ ph m cho công ty B và công ty A ứng trước tiền mua hàng cho công ty C
 Cệ . Quan h giữa nhữệng người chơi hụi và quan h giữa chủệ ti mị và khách hàng trong d ch vụ cầm đồ
 Dứ . Công ty tài chính phát hành ch nỉ g ch ềti nử g i
C: âu 18 Hoạt động cấpụ tín d ng và cho vay giốởng nhau những điểm nào?
 A. Cả hai đều là quan hệ tín dụng
 B. Cả hai đềuả ph iợ thu n cả ốg c và lãi
 C. Cả hai đều đòi hỏi tài sảnế th chấp
 D. Cả hai chỉ do ngân hàng thương mại thực hiện
C: âu 19 Ý kiến nào dưới đây nói về hoạt động cấp tín dụng và cho vay là đúng?
 Aỉ . Cho vay ch là mộữt trong nh nứg hình th cấ c pụ tín d ng
 Bả . Cho vay ph i có tài sảnế th chấp và cấpụ tín d ng không cần có tài sản thế chấp
 Cợ . Cho vay có thu n ốg c và lãi và cấpụ tín d ng chỉ ợthu n ốg c và không thu lãi
 D. Cho vay là hoạt động của ngân hàng thương mạiấ và c pụ tín d ng là hoạt động của các tổ chức tín
 dụng.
C: âu 20 ụựQuy trình tín d ng do ngân hàng nào xây d ng?
 Aụ . Quy trình tín d ng là những quy định do ngân hàng thương mại và Ngân hàng Nhà nước cùng xây
 dựng.
 Bụ . Quy trình tín d ng là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấpụ tín d ng cho khách hàng do
 Ngân hàng Nhà nước quy định cho các ngân hàng thương mại
 DeThiTuyenDung.com Bộ 5 đề thi ngân hàng TPBank (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com
 Cụ . Quy trình tín d ng là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấpụ tín d ng cho khách hàng do các
 ngân hàng thương mại thốấng nh tự xây d ng
 Dụ . Quy trình tín d ng là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấpụ tín d ng cho khách hàng do
 từng ngân hàng thương mạiự xây d ng.
C: âu 21 Tại sao bên cạnh việc xem xét hồụ sơ tín dụng, nhân viên tín d ng cầnả ph i thực hiệnỏấ ph ng v n
khách hàng để có thể quyết địnốh cho khách hàng vay v n hay không?
 A. Vì khách hàng không bao giờ ộồn p h sơ đầy đủ cả
 Bỏấ . Vì ph ng v n khách hàng giúp nhân viên tín dụng điềuợ tra xem khách hàng có n ạquá h n hay
 không để ghi thêm vào hồ sơ tín dụng
 Cỏấ . Vì ph ng v n khách hàng giúp nhân viên có thể kiểm tra tính chân thựcậ và thu th p thêm thông tin
 cần thiết khác.
 D. Vì phỏấng v nụ khách hàng giúp nhân viên tín d ng biết được khách hàng có tài sảnế th chấp hay
 không.
Câu: 22 Phát biểu nào sau đây là phát biểuấ chính xác nh t về bảo đảm tín dụng?
 A. Bảo đảm tín dụng là việc TCTD áp dụng các biệnằ pháp nh mừ phòng ng a rui ro, tạo cơ sở kinh tế
 và pháp lý để thu hồi được các khoảnợ n đã cho khách hàng vay.
 B. Bảo đảm tín dụng là việc mộổt t chức tài chính nào đứng ra bảoụ lãnh tín d ng cho tổ chức khác.
 C. Bảo đảm tín dụng tức là đảm bảoả kh năng thanh toán nợ vay của một tổ chức tín dụng
 D. Bảo đảm tín dụng là khách hàng đem tài sảnế th chấp để làm đảm bảo nợ vay
C: âu 23 Bảo đảm tín dụng có ý nghĩa như thế nào đối vớiả kh năng thu hồi nợ?
 A. Gia tăng khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng
 B. Bảo đảmả kh hnồăng thu i nợ cho tổ chức tín dụng
 C. Củng cốả kh năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng
 D. Cảiệ thi n các giảiồ pháp thu h i nợ cho tổ chức tín dụng
C: âu 24 Để đảm bảo khả năng thu hồi nợ,ể khi xem xét cho vay ngân hàng có th sử ụữd ng nh n g hình thức
đảm bảoụ tín d ng nào?
 A. Bảo đảm bằng tài sảnế th chấp, bảo đảm bằng tài sản cầm cố, bảo đảm bằng tài sản hình thành từ
 vốn vay và bảo đảm bằnứg hình th c bảo lãnh của bên thứ ba
 B. Bảo đảm bằng tài sản hữu hình như nhà xưởng, máy móc, thiết bị,...và tài sản vô hình như thương
 hiệu, lợi thế doanh nghiệp, uy tín của giám đốc,...
 C. Bảo đảmề ti nở vay một ngân hàng khác
 D. Bảo đảm bằng giá trị ềquy n sử dụng đấtở và đất có thể canh tác được
C: âu 25 Phát biểuả nào ph n ánh chính xác nhất điểm khác nhau giữa tài sảnế th chấp và tài sản cầm cố trong
các hình thức bảo đảm tín dụng?
 DeThiTuyenDung.com Bộ 5 đề thi ngân hàng TPBank (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com
 A. tài sản cầm cố có thể thanh lý được trong khi tài sảnế th chấp chỉ có thể sử ụứd ng ch ểkhông th
 thanh lý được
 B. Tài sản cầm cố có thể di chuyển được trong khi tài sảnế th chấp không di chuyển được
 C. Tài sản cầm cố có thể chuyển nhượng quyền sơ hữu trong khi tài sảnế th chấpể không th chuyển
 nhượng quyền sơ hữu được.
 D. Tài sản cầm cố không cần đăng ký chứnậg nh nề quy n sở ữh u trong khi tài sảnế th chấp cần có
 đăng ký chứnậg nh n quyền sở ữh u.
C: âu 26 Việc xem xét cho vay nếu quá chú trọng và lệ ộthu c vào tài sản thế chấp hoặc cầm cố có thể đưa
đến ảnh hưởng tiêu cựcụ gì trong hoạt động tín d ng của ngân hàng?
 A. Chẳng có ảnh hưởng tiêu cực gì cả vì đã có tài sảnế th chấpầ và c m cố làm đảm bảoợ n vay.
 B. Tâm lý ỷ lạiồ trong khi xem xét cho vay và theo dõi thu h i nợ
 C. Tốản kém chi phí b oả qu n tài sảnế th chấpặ ho c cầm cố
 D. Tốn kém chi phí thanh lý tài sảnế th chấpặ ho c cầm cố.
C: âu 27 Phát biểuữ nào trong nh ng phát biểu dưới đây là một phát biểu không chính xác?
 A. Bảo đảm tín dụằng b ng tài sản hình thành từ vốn vay được áp dụởng nước ngoài
 B. Bảo đảm tín dụằng b ng tài sản hình thành từ vốn vay được áp dụởng Việt Nam
 Cả . Bảo đ m tín dụằng b ng tài sản hình thành từ vốn vay chưa được áp dụởng Việt Nam
 D. Bảo đảm tín dụằng b ng tài sản hình thành từ vốn vay được áp dụởng nước ngoài lẫnở Việt Nam.
C: âu 28 Tạiố sao khách hàng vay v n phải đảm bảoữ nh ng nguyên tắc cho vay của ngân hàng?
 A. Nhằm đảm bảo khả năng trả ợn của khách hàng
 B. Nhằm đảm bảoả kh năng trả ợn của ngân hàng
 C. Nhằm đảm bảoả kh năng thu hồi nợ của ngân hàng
 D. Nhằm đảm bảo mụồc tiêu chính sách tín d ng và thu h i nợ của ngân hàng.
C: âu 29 Phát biểu nào dưới đây là một phát biểu chính xác?
 Aố . Khi vay v n ngân hàng khách hàng phải có năng lựcậ pháp lu t dân sự, năng lực hành vi dân sự và
 chịu trách nhiệm dân sự theo quy định của pháp luật.
 B. Theo quy định của thể lệ tín dụống, khi vay v n khách hàng phải có mụợc đích vay vốn h p pháp,
 có ảkh năng tài chính dảm bảo trả ợn ờtrong th i hạn cam kết và có tài sảnế th chấp.
 C. Theo quy định của thể lệ tín dụống, khi vay v n khách hàng phải có phương án sảnấ xu t kinh
 doanị h, d ch vụả kh thi, có hiệuả qu và có tài sản cầm cốợ n vay.
 D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.
C: âu 30 ốKhi vay v n ngân hàng, khách hàng là doanh nghiệp cần lậpộ b hồ sơ gồữm nh ng giấy tờ nào ?
 A. Giấy đề ịngh ốvay v n, giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân của khách hàng.
 DeThiTuyenDung.com Bộ 5 đề thi ngân hàng TPBank (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com
 B. Phương án sảnấ xu tế kinh doanh và k hoạch trả ợn ặho c dự án đầu tư, báo cáo tài chính của thời
 kỳ gầnấ nh t.
 C. Các giấy tờ liên quan đến tài sảnế th chấp, cầm cốặ ho c bảoợ lãnh n vay và các giấy tờ liên quan
 cần thiết khác.
 D. Tất cả những giấy tờ nêu trên
 -----H------------------------------ ẾT----------------------------------
 ĐÁP ÁN
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D D D B A B B D C D
 Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B D C D C D A A A D
 Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án C A A A B B C D A D
 DeThiTuyenDung.com Bộ 5 đề thi ngân hàng TPBank (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com
 ĐỀ SỐ 2
 Đ Ề THI NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG TIÊN PHONG
 Vị trí: Giao dịcỏh viên – Câu h i: 30 – Thời gian: 45 phút
 C âu 1: Khi cho vay, tổng dư nợ tín dụng đối vớiộị m t khách hàng b giới hạn như thế nào?
 A. Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không được vượtố quá 15% v n tự ủcó c a ngân hàng,
 trừ trường hợp đối vớiữ nh nảg kho n cho vay từ các nguồốỷủn v n u thác c aủ Chính ph , của các tổ
 chức và cá nhân.
 B. Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không được vượtố quá 15% v n tự ủcó c a ngân hàng
 C. Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không được vượtồố quá 15% ngu n v n của ngân hàng,
 trừ trường hợp đối vớiữ nh nảg kho n cho vay từ các nguồốỷủn v n u thác c aủ Chính ph , của các tổ
 chức và cá nhân.
 D. Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không được vượtồố quá 15% ngu n v n của ngân hàng
C âu 2: Sự khác nhau giữa hai phương thứcạ cho vay theo món và cho vay theo h n mức tín dụng là gì?
 Aả . Cho vay theo món ph iậ l p giấy đề ịngh vay vốn cho từng lầnạ vay, trong khi cho vay theo h n
 mức tín dụng không cần lập đề ịngh ốvnay v
 B. Cho vay theo món là cho vay theo nhu cầuạ khách hàng trong khi cho vay theo h n mức là cho vay
 thảeo kh năng của ngân hàng
 Cả . Cho vay theo món khách hàng ph i làm hồ sơ vay từng lần vay khi có nhu cầuố vay v n còn cho
 vạay theo h n mứcỉ thì khách hàng ch cần làm hồ sơ vay lần đầu còn các lầnế ti pỉ theo ch ấxu t trình
 các chứng từ, hoá đơn liên quan đến vay vốn để ngân hàng làm căn cứ ềphát ti n vay.
 D. Cho vay theo món là cho vay của các tổ chức tín dụạng phi ngân hàng trong khi cho vay theo h n
 mức tín dụng là cho vay của ngân hàng thương mại
C âu 3: ụạKhi phân tích tín d ng, b n cần sử ụữd ng nh ng thông tin nào?
 Aậ . Thông tin thu th p từ ồh sơ vay của khách hàng
 Bỏấ . Thông tin qua ph ng v n khách hàng
 C. Thông tin từ ồngu n khác
 D. Thông tin từ cả ba nguồn trên
C âu 4: Phân tích tài chính doanh nghiệp và phân tích tín dụng để quyết địnốh cho khách hàng vay v n khác
nhau như thế nào?
 A. Phân tích tài chính doanh nghiệp là để đánh giá xem tình hình tài chính doanh nghiệp như thế nào
 trong khi phân tích tín dụng là để ụxem tình hình tín d ng của doanh nghiệp ra sao
 Bỉ . Phân tích tài chính ch là mộữt trong nh nộg n i dung củụa phân tích tín d ng
 DeThiTuyenDung.com

File đính kèm:

  • pdfbo_5_de_thi_ngan_hang_tpbank_co_dap_an.pdf