Bộ 5 Đề thi GSAT SamSung (Có đáp án)

Câu 4. Trong một hình vuông 2x2, có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật?

Câu 5. Một hình hộp chữ nhật có diện tích đáy bằng 40 cm2. Chiều dài hơn chiều cao 4 cm, chiều cao bằng ½ chiều dài.
a) Thể tích của hình hộp chữ nhật.
b) Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình chữ nhật.
Câu 6. Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 294 cm2. Hỏi hình lập phương đó có thể tích bao nhiêu?
Câu 7. Người ta xếp các hình lập phương có cạnh 2 cm để được một hình hộp chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 8 cm và chiều cao 10 cm. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu hình lập phương?
Câu 8. Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 448 cm2, chiều cao 8 cm, chiều dài hơn chiều rộng 4 cm.
Câu 9. Có một cái hồ hình hộp chữ nhật, đo trong lòng hồ ta được chiều dài 1,5 m, chiều rộng 1,2 m, chiều cao 0,9 m. Hồ không có nước, người ta đổ vào hồ 30 thùng nước, mỗi thùng chứa 45l nước. Hỏi mặt nước còn cách mặt hồ bao nhiêu cm?

docx 41 trang Đề Tuyển Dụng 01/03/2025 771
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 5 Đề thi GSAT SamSung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 5 Đề thi GSAT SamSung (Có đáp án)

Bộ 5 Đề thi GSAT SamSung (Có đáp án)
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Sân vận động có 10.000 chỗ. Trừ 100 chỗ không bán vé, 20% số vé bán với giá nửa giá bình thường, còn lại bán đúng giá 2$. Hỏi số tiền thu được từ việc bán vé.
A. 17820 	B. 17900	C. 18900	D. 16800
Câu 2. 1 Anh đi chợ bán trứng. Sáng anh ta bán được 2/3 số trứng, trưa bán 2/3 số trứng còn lại từ sáng, chiều bán 2/3 số còn lại từ trưa, cuối cùng anh ta còn 10 quả trứng. Hỏi số trứng anh ta mang đi bán.
A. 120	B. 270	C. 230	D. 240
Câu 3. Có 3 con ngựa, 1 con chạy 2p/vòng; 1 con chạy 3p/vòng; 1 con chạy 4p/vòng. Hỏi sau bao nhiêu phút thì 3 con găp nhau. (Không tính lúc xuất phát)?
A. 2,5p	B. 2p	C. 1p	D. 12p
Câu 4. Tổng quỹ lương trả nhân viên là 6000$. Lương nhân viên cấp cao gấp đôi lương nhân viên bình thường. Có 4 nhân viên cấp cao và 2 nhân viên bình thường. Hỏi lương nhân viên bình thường bằng bao nhiêu?
A. 1200	B. 2400	C. 1000	D. 2000
Câu 5. Có một khung thép hình chữ nhật rộng 6 cm, dài 10 cm, cao 8 m. Hỏi bán kính tối đa của một ống tròn đặt trong khung thép là bao nhiêu.
A. 3cm	B. 5cm	C. 8cm	D. 6cm
Câu 6. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/h. Nếu người đó đi với vận tốc 15km/h thì đến B sớm hơn được 1 giờ. Tính khoảng cách AB.
A. 80	B. 70	C. 60	D. 65
Câu 7. Cho dữ liệu
Cột A
Điều kiện
Cột B
Diện tích tam giác được tạo bởi ba đường thẳng
Y =2x +3
Y= -1/2 x+3
Y=1

24
So sánh:
A. A>B	B. A<B	C. A=B	D. Đáp án khác.
Câu 8. Trong một đám đông 100 người, người ta đếm có 70 người mặc áo vest, 85 người đeo ca vát, 75 người đội mũ, và 80 người đi giầy. Hỏi ít nhất có bao nhiêu người mặc đủ áo vest, đeo ca vát đội mũ, và đi giầy?
A. 10	B. 20	C. 30	D. 40
Câu 9. Khi trộn nguyên liệu xây một công trình, người ta dùng 1/3 hỗn hợp là cát, 3/5 hỗn hợp là nước, và 12 kg sỏi. Hỏi tổng khối lượng hỗn hợp là bao kg (coi hỗn hợp trộn đều như nhau)?
A. 170	B. 180	C. 210	D. 200
Câu 10. Một con ếch ở trong đáy một cái giếng sâu 12m, mỗi ngày nước trong giếng dâng lên 3m rồi lại rút xuống 2m vào ngày hôm sau (cứ liên tiếp như vậy). Hỏi sau mấy ngày thì con ếch có thể nhảy ra khỏi giếng.
A. 7	B. 8	C. 9	D. 10
Câu 11. Hai người đánh 2 trang sách trong 5 phút. Hỏi cần bao nhiêu người để đánh hết 20 trang sách trong 10 phút?
A. 20 người	B. 8 người	C. 10 người	D. 14 người
Câu 12. Có 2 cốc trong đó cốc A chứa 1 lit sữa, cốc B chứa 1 lit cà phê, đổ 1/10B vào A, 
sau đó đổ 1/10A vào B, tính tỉ lệ thể tích cà phê trong B? 
A. 9% 	B. 90% 	 C. 90,1% 	D. 90,91% 
Câu 13. Ông A đi hướng bắc 15m, rồi đi hướng đông 30m, rồi đi hướng bắc 15m. Hỏi ông này cách vị trí ban đầu bao nhiêu m?
A. 32,4 	 B. 42,4 	C. 35,4 	 D. 45,4
Câu 14. Người A lau nhà hết 5h, người B lau nhà hết 6h. Hỏi khi cả người cùng lau nhà thì sẽ mất bao lâu?
A. 2.73 giờ	B. 2 giờ	C. 2.5 giờ	D. 3.1 giờ
Câu 15. Hai người cùng làm chung một công việc thì hoàn thành trong 4 giờ. Nếu mỗi người làm riêng, để hoàn thành công việc thì thời gian người thứ nhất ít hơn thời gian người thứ hai là 6 giờ. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi người phải làm trong bao lâu để hoàn thành công việc.
Người thứ nhất cần 4 giờ, người thứ 2 cần 10 giờ 
Người thứ nhất cần 6 giờ, người thứ 2 cần 12 giờ 
Người thứ nhất cần 5 giờ, người thứ 2 cần 11 giờ 
Người thứ nhất cần 8 giờ, người thứ 2 cần 14 giờ 
----------------------HẾT----------------------
ĐÁP ÁN
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
A
B
D
A
A
C
B
A
B
D
C
C
B
A
B

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Số nào là số tiếp theo của dãy: 4; 25; 100; 289; 
A. 525	B. 676	C. 425	D. 575
Câu 2. Số nào tiếp theo của dãy: 5; 65; 765; 
A. 6565	B. 8765	C. 9865	D. 7565
Câu 3. Điền số còn thiếu vào dãy số: 17 34 51 68   102
A. 65       	B. 75   	 C. 85     	D. 95
Câu 4. Điền số còn thiếu vào dãy số: 1 5 13 29 
A. 61        	B. 65      	 C. 70     	D. 75
Câu 5. Điền số còn thiếu vào dãy số: 1, 3, 7, 35, 41, 
A. 6       	B. 205   	 C. 48      	D. 287
Câu 6. Cho dãy: A   -  C   -   F  -   - O
A. B      	B. J  	 C. D     	D. P
Câu 7. Cho dãy: C  - F   - Z   - I  - 
A. Q      	B. R      	 C. U     	D. W
Câu 8.1.  Điền số vào ô trống
A. 35	B. 33	C. 10	D. 8	
Câu 8.2. Điền số vào ô trống
A. -8	B: -15	C:2	D.10
Câu 9. Cho dữ liệu trong hình vẽ
A. 17	B. 19	C. 20	D. 22
Câu 10. Cho dữ liệu sau đây:
Tìm số phù hợp vào dấu ?
102
120
212
212
?
318
203
140
323

A. 116	B. 112	C. 88	D.56
Câu 11. Cho dữ liệu sau đây: 
A. 14 và 9900	B. 16 và 10920	C. 15 và 12300	D. 16 và 18520
Câu 12. Cho dữ liệu sau đây:
Câu 13. Cho dữ liệu sau đây:
Câu 14. Cho dữ liệu sau đây:
Câu 15. Cho dữ liệu sau đây:
Câu 16. Cho dữ liệu sau đây:
-------------------------------HẾT-------------------------------
ĐÁP ÁN
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
B
C
A
D
B
C
D - B

Câu hỏi
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
A
B
A
C
A
B
I

ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Hình vuông nào thích hợp với chỗ trống?
Câu 2. Khi miếng bìa được gấp thành một hình lập phương thì sẽ tạo thành hình lập phương nào trong số những hình dưới đây?
Câu 3. Cho dữ liệu dưới đây:
.
Câu 4. Điền số thích hợp vào dấu “?”
A. 4	B. 5	C.6	D.7
Câu 5. Điền số thích hợp vào dấu “?”
A. 55	C. 66	C. 51	D. 33
Câu 6. Cho dữ liệu dưới đây:
A. A	B. B	C. C	D. D
Câu 7. Cho sơ hình vẽ dưới đây, tìm số phù hợp
A. 54	B. 55	C. 57	D.59
Câu 8. Cho dữ liệu dưới đây, tìm số phù hợp thay cho “?”
A. 7	B.9	C. 11	D. 13
Câu 9. Tìm giá trị cho “?”
A. 8	B. 9	C. 10	D.11
Câu 10.  Tìm bản vẽ đúng với vật thể đã cho
A. Bản vẽ A	B. Bản vẽ B	 C. Bản vẽ C	D. Bản vẽ D
Câu 11. Tìm hình chiếu bằng và hình chiếu đứng tương ứng với vật thế
A. A – C – B	B. A – B – C	C. B – A – C	D. C – A – B	
Câu 12. Cho dữ liệu dưới đây:
Câu 13-16. Có 6 con bài được trải ra như hình vẽ
A
B
C
F
E
D
Các con bài được đánh số từ 1 – 3 và được tô màu xanh, đỏ, vàng.
Dữ kiện:
Màu xanh được tô ở các con bài A, B, C
Các con bài đánh số 1 được tô cả hai màu xanh và đỏ
Con bài E được đánh số 3
Các con bài cạnh con bài D được tô màu vàng (cạnh tính theo dọc, ngang, chéo).
Màu đỏ được tô ở các ô B, C, E
Các ô đánh số 3 ở cạnh ô đánh số 2 trên cùng một hàng.
Câu 13. Con bài chắc chắn được tô màu vàng là:
A. A, F, C     	  	B. B, E, C     	C. F, E, D     	D. B, E, F
Câu 14. Con bài được đánh số 1 chắc chắn là
A. A	B. B	 C. C	D. F
Câu 15. Con bài nào chắc chắn được tô cả ba màu xanh, đỏ, vàng:
A. A     	B. E      	C. B      	D. F
Câu 16. Con bài C được đánh số gì:
A. 1    	B.2     	C. 3    	D. Đáp án khác
----------------------------HẾT----------------------------
ĐÁP ÁN
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
E
A
C
D
C
A

Câu hỏi
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
9
D
A
D
C
B
C
A

ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Cho hệ tọa độ:
Hỏi diện tích của tam giác RST là bao nhiêu?.
bc/2
b(c-1)/2
c(b-1)/2
a(c-1)/2
c(a-1)/2
Câu 2. Hình lập phương màu trắng và 18 hình lập phương màu đen có cạnh bằng 1 được dùng để xếp thành 1 hình lập phương lớn có cạnh bằng 3 . Hỏi tỷ lệ phần diện tích bề mặt xung quanh có màu trắng lớn nhất bằng bao nhiêu ?
A. 8	B. 9	C. 7	D. 6
Câu 3. Hình màu trắng có diện tích gấp bao nhiêu lần hình màu ghi?
Câu 4. Trong một hình vuông 2x2, có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật?
Câu 5. Một hình hộp chữ nhật có diện tích đáy bằng 40 cm2. Chiều dài hơn chiều cao 4 cm, chiều cao bằng ½ chiều dài. 
 a) Thể tích của hình hộp chữ nhật. 
 b) Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình chữ nhật. 
Câu 6. Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 294 cm2. Hỏi hình lập phương đó có thể tích bao nhiêu?
Câu 7. Người ta xếp các hình lập phương có cạnh 2 cm để được một hình hộp chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 8 cm và chiều cao 10 cm. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu hình lập phương? 
Câu 8. Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 448 cm2, chiều cao 8 cm, chiều dài hơn chiều rộng 4 cm.
Câu 9. Có một cái hồ hình hộp chữ nhật, đo trong lòng hồ ta được chiều dài 1,5 m, chiều rộng 1,2 m, chiều cao 0,9 m. Hồ không có nước, người ta đổ vào hồ 30 thùng nước, mỗi thùng chứa 45l nước. Hỏi mặt nước còn cách mặt hồ bao nhiêu cm? 
Câu 10. Một tấm bìa cứng hình chữ nhật có chiều dài 59 cm, chiều rộng 46 cm. Người ta căt ở mỗi góc của tấm bìa một hình vuông cạnh 17 cm và xếp phần còn lại thành một cái hộp không nắp. Tìm thể tích cái hộp. 
Câu 12. Một hình lập phương có cạnh 7 cm. Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên 4 lần. Hỏi:
a) Diện tích toàn phần của hình lập phương tăng lên mấy lần? 
b) Thể tích hình lập phương tăng lên mấy lần? 
Câu 13. Có hai hình lập phương, diện tích toàn phần của hình lập phương thứ nhất là 486 cm2, diện tích toàn phần của hình lập phương thứ hai là 54 cm2. Hỏi:
a) Diện tích toàn phần của hình lập phương thứ nhất gấp mấy lần diện tích toàn phần hình lập phương thứ hai? 
b) Cạnh của hình lập phương thứ nhất gấp mấy lần cạnh của hình lập phương thứ hai? 
Câu 14. Một cái thùng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh 3 dm. Người ta rót vào thùng 54l dầu thì mặt trên của dầu cách miệng thùng 2 dm. Tìm chiều cao của thùng.
Câu 15. Xếp 8 hình lập phương nhỏ có cạnh 4 cm thành một hình lập phương lớn, rồi sơn tất cả các mặt của hình lập phương lớn. Hỏi:
a) Mội hình lập phương nhỏ có mấy mặt được sơn? 
b) Diện tích được sơn của mỗi hình lập phương nhỏ là bao nhiêu? 
Câu 16. Người ta xếp các hình lập phương nhỏ thành một hình lập phương lớn sao cho mỗi cạnh có 3 hình lập phương nhỏ. Hỏi thể tích của hình lập phương lớn gấp mấy lần thể tích khối lập phương nhỏ?
Câu 17. Cứ một giây chiều dài hình chữ nhật tăng 1 cm, chiều rộng hình chữ nhật tăng 2cm. hỏi cần bao nhiêu thời gian để diện tích hình chữ nhật gấp 5 lần diện tích hình chữ nhật ban đầu. Biết AB =12 cm, BC = 8cm.
Câu 18. Cho tam giác vuông ABC có D và E lần lượt là trung điểm của AB và BC. Tính tỷ số diện tích tam giác ADE và ACE.; tỷ số diện tích BED và ABE.
Câu 19. Tính tỷ lệ diện tích phần không tô màu và phần tô màu của hình dưới đây, biết rằng tỷ lệ diện tích màu đen và màu xanh là 9:1.
Câu 20. Cho A và B lần lượt là thể tích của hình nón và hình trụ có đáy bằng nhau:
A. A>B	B. A=B	C. A<B	D. Đáp án khác
Câu 21. Lấy 2 trong 5 quân bài được đánh số từ 1 đến 5, sau đó ghép lại để tạo thành một số nguyên. Hỏi có bao nhiêu khả năng để tạo được số lớn hoặc bằng 45.
B. ½	B. 1/3	C.  ¼	B. 3/10
Dạng 2: Bài tập liên quan đến các công thức xác suất tổ hợp 
Yêu cầu: Nhớ lại các công thức tính và các sử dụng của hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, công thức tính xác suất cổ điển.
Câu 1. Một hộp có 4 bi trắng, 5 bi vàng, 6 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp. Hỏi xác suất lấy được bi đủ cả 3 màu từ hộp.
Câu 2. Từ một hộp gồm 16 thẻ được đánh số từ 1 đến 16. Lấy ngẫu nhiên ra 4 thẻ tính xác suất để 4 thẻ được lấy ra đều có số chẵn.
Câu 3. Có hai thí sinh A và B bước vào phòng thi vấn đáp, cán bộ hỏi thi đưa cho mỗi thí sinh một bộ gồm 10 câu hỏi khác nhau được đựng trong 10 phong bì dán kín, có hình thức giống hệt nhau, mỗi phong bì gồm 1 câu hỏi. Thí sinh chọn 3 phong bì trong số đó để xác định câu hỏi thi của mình. Biết rằng bộ 10 câu hỏi thi dành cho mỗi thí sinh là như nhau, tính xác suất để 3 câu hỏi A chọn và 3 câu hỏi B chọn là như nhau.
Câu 4. Một hộp đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy  ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để:
Lấy được 3 viên bi cùng màu
Lấy được 3 viên bi khác màu.
Lấy được ít nhất 2 viên bi xanh. 
Câu 5. Từ các chữ số {0,1,2,3,4,5} 
Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số. 
Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau.
Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 5.
Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau là số chẵn.
-----------------------------HẾT---------------------------
ĐÁP ÁN
Câu 1. Cho hệ tọa độ:
Hỏi diện tích của tam giác RST là bao nhiêu?.
bc/2
b(c-1)/2
c(b-1)/2
a(c-1)/2
c(a-1)/2
Câu 2. Hình lập phương màu trắng và 18 hình lập phương màu đen có cạnh bằng 1 được dùng để xếp thành 1 hình lập phương lớn có cạnh bằng 3 . Hỏi tỷ lệ phần diện tích bề mặt xung quanh có màu trắng lớn nhất bằng bao nhiêu ?
A. 8	B. 9	C. 7	D. 6
Đáp án: 9
Câu 3. Hình màu trắng có diện tích gấp bao nhiêu lần hình màu ghi?
Đáp án: 3 lần
Câu 4. Trong một hình vuông 2x2, có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật?
Đáp án: 9
Câu 5. Một hình hộp chữ nhật có diện tích đáy bằng 40 cm2. Chiều dài hơn chiều cao 4 cm, chiều cao bằng ½ chiều dài. Tính: dài 8, rộng 5, cao 4
 a) Thể tích của hình hộp chữ nhật. 
Đáp án: 40.4=160 cm3
 b) Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình chữ nhật. 
Đáp án: 2.4.(8+5)=104 cm2, 104+40.2=184 cm2
Câu 6. Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 294 cm2. Hỏi hình lập phương đó có thể tích bao nhiêu?
Đáp án: 343 lít
Câu 7. Người ta xếp các hình lập phương có cạnh 2 cm để được một hình hộp chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 8 cm và chiều cao 10 cm. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu hình lập phương? 
Đáp án: 120
Câu 8. Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 448 cm2, chiều cao 8 cm, chiều dài hơn chiều rộng 4 cm.
Đáp án:  448=2.8(a+b)=2.8.(2a+4) >> a=12, V=12.16.8
Câu 9. Có một cái hồ hình hộp chữ nhật, đo trong lòng hồ ta được chiều dài 1,5 m, chiều rộng 1,2 m, chiều cao 0,9 m. Hồ không có nước, người ta đổ vào hồ 30 thùng nước, mỗi thùng chứa 45l nước. Hỏi mặt nước còn cách mặt hồ bao nhiêu cm? 
Đáp án: 15.12.h=45.30 >> h=75dm=0.75m >> 0.9-0.75=0.15
Câu 10. Một tấm bìa cứng hình chữ nhật có chiều dài 59 cm, chiều rộng 46 cm. Người ta căt ở mỗi góc của tấm bìa một hình vuông cạnh 17 cm và xếp phần còn lại thành một cái hộp không nắp. Tìm thể tích cái hộp. 
Đáp án: (46-34).(59-34).17=12.25.17
Câu 12. Một hình lập phương có cạnh 7 cm. Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên 4 lần. Hỏi:
a) Diện tích toàn phần của hình lập phương tăng lên mấy lần? 
Đáp án: S=6.(4a)^2 >> 16 lần
b) Thể tích hình lập phương tăng lên mấy lần? 
Đáp án: (4a)^3 >> 64 lần
Câu 13. Có hai hình lập phương, diện tích toàn phần của hình lập phương thứ nhất là 486 cm2, diện tích toàn phần của hình lập phương thứ hai là 54 cm2. Hỏi:
a) Diện tích toàn phần của hình lập phương thứ nhất gấp mấy lần diện tích toàn phần hình lập phương thứ hai? 
Đáp án: 9 lần 
b) Cạnh của hình lập phương thứ nhất gấp mấy lần cạnh của hình lập phương thứ hai? 
Đáp án: 3 lần
Câu 14. Một cái thùng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh 3 dm. Người ta rót vào thùng 54l dầu thì mặt trên của dầu cách miệng thùng 2 dm. Tìm chiều cao của thùng.
Đáp án:
Đổi: 54 lít = 54 dm³
Mực dầu trong thùng cao là: 54 : (3 × 3) = 6 (dm)
Chiều cao của thùng là: 2 + 6 = 8 (dm)
Câu 15. Xếp 8 hình lập phương nhỏ có cạnh 4 cm thành một hình lập phương lớn, rồi sơn tất cả các mặt của hình lập phương lớn. Hỏi:
a) Mội hình lập phương nhỏ có mấy mặt được sơn? 
Đáp án: 2 mặt được sơn
b) Diện tích được sơn của mỗi hình lập phương nhỏ là bao nhiêu? 
Đáp án: 32 centimet vuông
Câu 16. Người ta xếp các hình lập phương nhỏ thành một hình lập phương lớn sao cho mỗi cạnh có 3 hình lập phương nhỏ. Hỏi thể tích của hình lập phương lớn gấp mấy lần thể tích khối lập phương nhỏ?
Đáp án: 27 lần
Câu 17. Cứ một giây chiều dài hình chữ nhật tăng 1 cm, chiều rộng hình chữ nhật tăng 2cm. hỏi cần bao nhiêu thời gian để diện tích hình chữ nhật gấp 5 lần diện tích hình chữ nhật ban đầu. Biết AB =12 cm, BC = 8cm.
Đáp án: 35 giây
Câu 18. Cho tam giác vuông ABC có D và E lần lượt là trung điểm của AB và BC. Tính tỷ số diện tích tam giác ADE và ACE.; tỷ số diện tích BED và ABE.
Đáp án: 1/2
Câu 19. Tính tỷ lệ diện tích phần không tô màu và phần tô màu của hình dưới đây, biết rằng tỷ lệ diện tích màu đen và màu xanh là 9:1.
Đáp án: 3/4
Câu 20. Cho A và B lần lượt là thể tích của hình nón và hình trụ có đáy bằng nhau:
A. A>B	B. A=B	C. A<B	D. Đáp án khác
Câu 21. Lấy 2 trong 5 quân bài được đánh số từ 1 đến 5, sau đó ghép lại để tạo thành một số nguyên. Hỏi có bao nhiêu khả năng để tạo được số lớn hoặc bằng 45.
B. ½	B. 1/3	C.  ¼	B. 3/10
Dạng 2: Bài tập liên quan đến các công thức xác suất tổ hợp (lớp 12)
Yêu cầu: Nhớ lại các công thức tính và các sử dụng của hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, công thức tính xác suất cổ điển.
Câu 1. Một hộp có 4 bi trắng, 5 bi vàng, 6 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp. Hỏi xác suất lấy được bi đủ cả 3 màu từ hộp.
Đáp án: P = 1 - 720/1365
Câu 2. Từ một hộp gồm 16 thẻ được đánh số từ 1 đến 16. Lấy ngẫu nhiên ra 4 thẻ tính xác suất để 4 thẻ được lấy ra đều có số chẵn.
Đáp án: P = 1/26
Câu 3. Có hai thí sinh A và B bước vào phòng thi vấn đáp, cán bộ hỏi thi đưa cho mỗi thí sinh một bộ gồm 10 câu hỏi khác nhau được đựng trong 10 phong bì dán kín, có hình thức giống hệt nhau, mỗi phong bì gồm 1 câu hỏi. Thí sinh chọn 3 phong bì trong số đó để xác định câu hỏi thi của mình. Biết rằng bộ 10 câu hỏi thi dành cho mỗi thí sinh là như nhau, tính xác suất để 3 câu hỏi A chọn và 3 câu hỏi B chọn là như nhau.
Đáp án: P = 1/120
Câu 4. Một hộp đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy  ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để
a)    Lấy được 3 viên bi cùng màu.
Đáp án: P = 3/11
b)    Lấy được 3 viên bi khác màu.
Đáp án: P = 8/11
c)    Lấy được ít nhất 2 viên bi xanh. 
Đáp án: P = 42/55
Câu 5. Từ các chữ số {0,1,2,3,4,5} 
a. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số. 
Đáp án: 130 số
b. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau.
Đáp án: 100 số
c. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 5.
Đáp án: 60 số
d. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau là số chẵn.
Đáp án: 156 số
ĐỀ SỐ 5
PHẦN I:
Câu 1: Trong các số sau số nào khác với các số còn lại: 54,24,17,36,51, 18,72,12
A: 54	B: 51	C: 12 	D: 17
Câu 2: 45% của 240 bằng bao nhiêu ?
A: 63 	B:90 	C:108 	D:140 	
Câu 3: Hãy tỉnh nhanh dãy số sau đây: 1+2+3+ ⋯ +99 = ?
A: 4500	B: 4950	C: 4650	D: 4850
Câu 4: Điền số thích hợp vào dấu chấm hỏi
A: 4 	B: 5 	C: 6 	D: 7
Câu 5: Tìm số còn thiếu
A: 89 	B: 90 	C: 91 	D: 92
Câu 6: Tìm số còn thiếu
A: 0 	B: 1 	C: 2 	D: 3
Câu 7: Điền số thích hợp để thay thế dấu hỏi trong hình vẽ
A. 1	B. 2	C. 3	D.4
Câu 8: Thay thế dấu hòi bằng một số phù hợp
A. 22 	B.23 	C.24 	D.25
Câu 9: Điền số thích hợp để thay thế dấu hỏi
A.1 	B.2 	C.3 	D.4
Câu 10: Điền số thích hợp để thay thế dấu hỏi:
9
8
7
8
3
9
2
4
4
?
2
0
7
4
3
2
1
9

A: 5 	B: 6	C: 7 	D: 8
Câu 11: Điền số còn thiếu vào ô trống
3
5
6
2
1
7
6
4
4
5
9
5
8
0
4
0

5
A: 9 	B: 10	C: 11 	D: 12
Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:
17
13
30
11
19
6
3
9
5
4
23
16
39
16
23
2
11
13
1

21
5
26
15
11

A: 9	B: 10	C: 11	D: 12
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ trống
A: 4 	B:5 	C: 6 	D: 7
Câu 14: Tìm số phù hợp điền vào chỗ trống
A: 6 	B: 7	 C: 8 	D:9
Câu 15: Tìm số thay thế dấu hỏi
A. 18	B:19	C:20	D:21
Câu 16: Tìm số còn thiếu dưới đây
526
=
112
359
=
195
791
=
639
914
=
?
478
=
336
932
=
276
A: 93	B: 94	C: 95	D: 96
Câu 17: Thay thế dấu hỏi bằng số phù hợp
A: 2 	B: 3 	C: 4 	D: 5
Phần II:
Câu 1: Nếu mà Jack có được số tiền gấp 2 lần thực tế Jack có, Jack sẽ có chính xác số tiền cần thiết để mua được 3 cái bánh với giả 0,96 $/ chiếc và 2 hộp sữa với giá 1,28 $/ chiếc. Hỏi thực tế Jack có bao nhiêu?
1,60$
2,24$
2,72$
3.36$
5,44$
Câu 2: R người cắm trại câu cá trong 3 giờ. Nếu m trong số những người cắm trại câu được 2 con mỗi người và số người còn lại câu được tổng số N con cá, hỏi trong một giờ thì R người cắm trại này câu được bao nhiêu con cá?
2 m+n(R-m)
(2m+n(R-m))/3
(2 m+nm-R)/3
(2m+n)/3
(2m+n)/R
Câu 3: Một bể bơi 10.000 gallon dung dich có 5% là thể tich muối. Biết rằng 2.500 gallon nước bị bay hơi từ bể, hỏi dung dịch này chứa bao nhiêu phần trăm muối.
1,25%
3,27%
6,25%
6,67%
11,7%
Câu 4: Trong một dãy 10 số nguyên tố liên tiếp, tổng của 5 số đầu tiền là 560 .
Hỏi tổng của 5 số tiêu theo dãy số đó là bao nhiêu?
585
580
575
578
565
Câu 5: Số cổ phiếu Charlie mua gấp 4 lần số cổ phiếu Sophie mua, số cổ phié́u Sophie mua gấp 3 lần số cổ phiếu A Nung mua. Hỏi tỷ lệ số phiếu Charlie mua so với số cố phiếu A Nung mua là bao nhiêu
¾
4/3
3/1
4/1
12/1
Câu 6: Nếu Charlie đánh máy với vận tốc x từ/phút thì Charlie cần bao nhiêu thời gian để đánh được y từ?
x/y
y/60x
y/x
60x/y
60y/x
Câu 7: Đổ nước vào một bể cạn theo tỷ lệ không đổi, sau 8h đổ đc 3/5 t

File đính kèm:

  • docxbo_5_de_thi_gsat_samsung_co_dap_an.docx