Bộ 29 Đề thi Nguyên lý kế toán (Có đáp án)

Câu 2: Nợ phải trả của một doanh nghiệp bằng một phần ba tổng số tài sản, và nguồn vốn chủ sở hữu là 120.000 (ĐVT: 1.000đ). Nợ phải trả là bao nhiêu?

A. 170.000

B. 150.000

C. 180.000

D. 160.000

Câu 3: Khi doanh nghiệp nhận ký quỹ dài hạn bằng tiền mặt 200 triệu VNĐ, tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp sẽ:

A. Cùng biến động tăng 200 triệu VNĐ

B. Không có đáp án nào đúng

C. Cùng biến động giảm 200 triệu VNĐ

D. Không thay đổi

Câu 4: Nếu có các số liệu tài sản và nguồn vốn như sau (ĐVT: triệu đồng):

Tiền mặt 20, Hao mòn tài sản cố định 20

Hàng hóa 60, Nguồn vốn kinh doanh 110

Vay ngắn hạn 20, Lợi nhuận chưa pp X

Tài sản cố định 100

Vậy X là:

A. 20

B. 30

C. 50

D. 40

Câu 5: Bảng lưu chuyển tiền tệ được hiểu là:

A. Tất cả đều đúng

B. Phản ánh dòng tiền vào và ra trên nguyên tắc cơ sở tiền

C. Phản ánh dòng tiền vào và ra trên nguyên tắc cơ sở dồn tích

D. Phản ánh dòng tiền vào và ra trên nguyên tắc cơ sở thực tế

Câu 6: Phần tài sản trên bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo trình tự:

A. Giá trị giảm dần của các loại tài sản

B. Tính thanh khoản tăng dần

C. Giá trị tăng dần của các loại tài sản

D. Tính thanh khoản giảm dần

Câu 7: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là:

A. Báo cáo thời điểm

B. Báo cáo thời kỳ

C. Tất cả đều sai

D. Tất cả đều đúng

Câu 8: Chỉ tiêu nào thể hiện quy mô kinh doanh của một doanh nghiệp:

A. Tổng nguồn vốn

B. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

C. Lợi nhuận sau thuế

D. Tổng tài sản

Câu 9: Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến hai khoản thuộc bên tài sản, kết quả là:

A. Tất cả đều sai

B. Số tổng cộng của Bảng cân đối thay đổi, tỷ trọng của các tài sản chịu sự ảnh hưởng thay đổi

C. Số tổng cộng của Bảng cân đối không đổi, tỷ trọng của các tài sản chịu sự ảnh hưởng thay đổi

D. Số tổng cộng của Bảng cân đối không đổi, tỷ trọng của các tài sản chịu sự ảnh hưởng không đổi

docx 203 trang Đề Tuyển Dụng 18/04/2025 170
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 29 Đề thi Nguyên lý kế toán (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 29 Đề thi Nguyên lý kế toán (Có đáp án)

Bộ 29 Đề thi Nguyên lý kế toán (Có đáp án)
 Bộ 29 Đề thi Nguyên lý kế toán (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com
 DeThiTuyenDung.com Bộ 29 Đề thi Nguyên lý kế toán (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com
 ĐỀ SỐ 1
 KỲ THI GIỮA KỲ
 Môn thi: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN (Trắc nghiệm)
 Thời gian: 60 phút
CHƯƠNG I:
Câu 1: Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải được áp dụng ít nhất trong một 
kỳ kế toán năm theo:
 A. Trọng yếu
 B. Nhất quán
 C. Thận trọng
 D. Phù hợp
Câu 2: Người nào sau đây không phải là người sử dụng thông tin kế toán quản trị:
 A. Chủ nợ
 B. Quản lý cửa hàng
 C. Giám đốc tài chính
 D. Ban lãnh đạo công ty
Câu 3: Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhân khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích 
kinh tế là nội dung của nguyên tắc:
 A. Thận trọng
 B. Trọng yếu
 C. Nhất quán
 D. Phù hợp
Câu 4: Phương pháp ghi nhận một nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong doanh nghiệp là:
 A. Phương pháp đối ứng tài khoản và ghi sổ kép
 B. Phương pháp kiểm kê
 C. Phương pháp tính giá thành
 D. Phương pháp tổng hợp – cân đối
Câu 5: Tất cả đối tượng kế toán đều được biểu hiện bằng giá trị vì vậy kế toán bằng các phương pháp khác 
nhau phải xác định giá trị của đối tượng kế toán để ghi sổ kế toán. Đây là nội dung của phương pháp:
 A. Tính giá các đối tượng kế toán
 B. Tổng hợp và cân đối
 C. Tính giá thành sản phẩm
 D. Tài khoản kế toán
 DeThiTuyenDung.com Bộ 29 Đề thi Nguyên lý kế toán (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com
Câu 6: Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích thì:
 A. Tất cả đều sai
 B. Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả định là doanh nghiệp đang hoạt động liên tục
 C. Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau
 D. Các doanh vụ doanh thu, chi phí được ghi nhận vào lúc thực tế thu tiền hoặc chi tiền
Câu 7: Khoản ký quỹ, ký cược trong ngân hàng ..., đó là:
 A. Nợ phải trả
 B. Tài sản dài hạn
 C. Nguồn vốn chủ sở hữu
 D. Tài sản ngắn hạn
Câu 8: Phương pháp...., dùng để phân loại các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và kiểm soát biến động tài sản, 
nguồn vốn của doanh nghiệp:
 A. Tổng hợp và cân đối
 B. Tài khoản kế toán
 C. Tính giá thành sản phẩm
 D. Tính giá các đối tượng kế toán
Câu 9: Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng liên quan đến 
việc tạo ra doanh thu đó là nội dung của nguyên tắc:
 A. Phù hợp
 B. Thận trọng
 C. Nhất quán
 D. Trọng yếu
Câu 10: Doanh nghiệp đang xây nhà kho, công trình xây dựng dở dang này là:
 A. Tài sản ngắn hạn
 B. Tài sản dài hạn
 C. Nợ phải trả
 D. Nguồn vốn chủ sở hữu
CHƯƠNG II:
Câu 1: Khoản nào sau đây không được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán:
 A. Khách hàng ứng trước 100 triệu đồng bằng tiền gửi ngân hàng
 B. Nhận gia công vật tư trị giá 100 triệu đồng
 C. Chi tiền mặt 100 triệu đồng tạm ứng lương cho nhân viên
 D. Mua tài sản cố dịnh 100 triệu đồng, chưa trả tiền cho người bán
 DeThiTuyenDung.com Bộ 29 Đề thi Nguyên lý kế toán (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com
Câu 2: Nợ phải trả của một doanh nghiệp bằng một phần ba tổng số tài sản, và nguồn vốn chủ sở hữu là 
120.000 (ĐVT: 1.000đ). Nợ phải trả là bao nhiêu?
 A. 170.000
 B. 150.000
 C. 180.000 
 D. 160.000
Câu 3: Khi doanh nghiệp nhận ký quỹ dài hạn bằng tiền mặt 200 triệu VNĐ, tài sản và nguồn vốn của 
doanh nghiệp sẽ:
 A. Cùng biến động tăng 200 triệu VNĐ
 B. Không có đáp án nào đúng
 C. Cùng biến động giảm 200 triệu VNĐ
 D. Không thay đổi
Câu 4: Nếu có các số liệu tài sản và nguồn vốn như sau (ĐVT: triệu đồng):
Tiền mặt 20, Hao mòn tài sản cố định 20
Hàng hóa 60, Nguồn vốn kinh doanh 110
Vay ngắn hạn 20, Lợi nhuận chưa pp X
Tài sản cố định 100
Vậy X là:
 A. 20
 B. 30 
 C. 50
 D. 40
Câu 5: Bảng lưu chuyển tiền tệ được hiểu là:
 A. Tất cả đều đúng
 B. Phản ánh dòng tiền vào và ra trên nguyên tắc cơ sở tiền
 C. Phản ánh dòng tiền vào và ra trên nguyên tắc cơ sở dồn tích
 D. Phản ánh dòng tiền vào và ra trên nguyên tắc cơ sở thực tế
Câu 6: Phần tài sản trên bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo trình tự:
 A. Giá trị giảm dần của các loại tài sản
 B. Tính thanh khoản tăng dần
 C. Giá trị tăng dần của các loại tài sản
 D. Tính thanh khoản giảm dần
Câu 7: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là:
 A. Báo cáo thời điểm
 DeThiTuyenDung.com Bộ 29 Đề thi Nguyên lý kế toán (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com
 B. Báo cáo thời kỳ
 C. Tất cả đều sai
 D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Chỉ tiêu nào thể hiện quy mô kinh doanh của một doanh nghiệp:
 A. Tổng nguồn vốn
 B. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 C. Lợi nhuận sau thuế
 D. Tổng tài sản
Câu 9: Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến hai khoản thuộc bên tài sản, kết quả là:
 A. Tất cả đều sai
 B. Số tổng cộng của Bảng cân đối thay đổi, tỷ trọng của các tài sản chịu sự ảnh hưởng thay đổi
 C. Số tổng cộng của Bảng cân đối không đổi, tỷ trọng của các tài sản chịu sự ảnh hưởng thay đổi
 D. Số tổng cộng của Bảng cân đối không đổi, tỷ trọng của các tài sản chịu sự ảnh hưởng không đổi
Câu 10: Nếu một doanh nghiệp có nợ phải trả là 19.000 (ĐVT: 1.000 đ) và nguồn vốn chủ sở hữu là 57.000 
thì tài sản của doanh nghiệp là:
 A. 38.000
 B. 19.000
 C. 76.000 
 D. 57.000
CHƯƠNG III:
Câu 1: Nguyên tắc phản ảnh của nhóm tài khoản nguồn vốn:
 A. Số dư đầu kỳ bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ, số dư cuối kỳ bên Nợ.
 B. Số dư đầu kỳ bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có, số dư cuối kỳ bên Nợ.
 C. Số dư đầu kỳ bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ, số dư cuối kỳ bên Có.
 D. Số dư đầu kỳ bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có, số dư cuối kỳ bên Có.
Câu 2: Tài khoản hàng mua đang đi trên đường thuộc loại:
 A. Tài khoản nợ phải trả.
 B. Tài sản ngắn hạn.
 C. Tài khoản nguồn vốn chủ sở hữu.
 D. Tài sản dài hạn.
Câu 3: Nhận xét nào không đúng khi sử dụng phương pháp ghi sổ kép:
 A. Hạn chế không nên định khoản ghi Có nhiều tài khoản, đối ứng với ghi nợ nhiều tài khoản, vì làm cho 
 số liệu kế toán khó hiểu.
 DeThiTuyenDung.com Bộ 29 Đề thi Nguyên lý kế toán (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com
 B. Khi sử dụng phương pháp định khoản ghi sổ kép cho phép ghi nhiều tài khoản ghi Nợ đối ứng với nhiều 
 tài khoản ghi Có và không cần phải bằng nhau ở giá trị ghi sổ hai bên Nợ và Có.
 C. Tổng số phát sinh trong kỳ bên Nợ của các tài khoản = Tổng số phát sinh trong kỳ bên Có của các tài 
 khoản.
 D. Số tiền ghi Nợ và số tiền ghi Có của các tài khoản đói ứng bao giờ cũng bằng nhau.
Câu 4: Vào ngày 31/12/ 20xx trong sổ sách kế toán của công ty A có số liệu chi tiết phải trả người bán B có 
số dư bên Có số tiền 20 triệu đồng. Số dư này cho biết:
 A. Cả 3 câu trên đều sai.
 B. Công ty A đã trả trước cho người bán B 20 triệu.
 C. Công ty A còn nợ người bán B.
 D. Công ty cừa mua chịu hàng hóa của người bán B là 20 triệu.
Câu 5: Tài khoản nào sẽ được ghi bên Có từ nghiệp vụ kinh tế phát sinh: Doanh nghiệp nhận khoản tiền 
mặt do ngân hàng cho vay ngắn hạn?
 A. Tiền mặt
 B. Phải thu khách hàng
 C. Vay ngắn hạn
 D. Tiền gửi ngân hàng
Câu 6: Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp thuộc:
 A. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
 B. Nợ phải trả của doanh nghiệp.
 C. Tài sản của doanh nghiệp.
 D. Doanh thu của doanh nghiệp.
Câu 7: Tài khoản "Lợi nhuận chưa phân phối" thuộc:
 A. Nhóm tài khoản phản ánh nguồn vốn kinh doanh.
 B. Nhóm tài khoản phản ánh tài sản của doanh nghiệp.
 C. Nhóm tài khoản phản ánh không có số dư.
 D. Nhóm tài khoản điều chỉnh.
Câu 8: Tài khoản kế toán thuộc loại tài sản ngắn hạn và dài hạn, là:
 A. Loại 1 và loại 2.
 B. Loại 3 và loại 4.
 C. Loại 5 và loại 6.
 D. Loại 7, loại 8 và loại 9.
Câu 9: Các tài khoản trung gian là các tài khoản phản ảnh:
 A. Các khoản phải trả cho người lao động trong doanh nghiệp.
 DeThiTuyenDung.com Bộ 29 Đề thi Nguyên lý kế toán (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com
 B. Quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
 C. Các hoạt động khi thành lập doanh nghiệp.
 D. Thu, chi trong các hoạt động xây dựng cơ bản.
Câu 10: Tài khoản kế toán là:
 A. Phương pháp tổng hợp số liệu từ các sổ sách kế toán.
 B. Tất cả đều đúng.
 C. Phương pháp ghi nhận giá trị của các đối tượng kế toán.
 D. Phương pháp phân loại các nghiệp vụ kinh tế theo từng đối tượng kế toán.
Câu 11: Tài khoản "Doanh thu bán hàng" thuộc:
 A. Nhóm tài khoản phản ánh tài sản của doanh nghiệp.
 B. Nhóm tài khoản điều chỉnh.
 C. Nhóm tài khoản phản ánh nguồn vốn kinh doanh.
 D. Nhóm tài khoản phản ánh không có số dư.
Câu 12: Các tài khoản trung gian là các tài khoản phản ánh:
 A. Thu, chi trong các hoạt động xây dựng cơ bản.
 B. Các hoạt động khi thành lập doanh nghiệp.
 C. Các khoản phải trả cho người lao động trong doanh nghiệp.
 D. Quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Câu 13: Doanh nghiệp thanh toán lương và một khoản nợ khác bằng tiền gởi
ngân hàng, được định khoản như sau:
 A. Nợ TK 334
 Nợ TK 338
 Có TK 111
 B. Nợ TK 331
 Nợ TK 334
 Có TK 111
 C. Nợ TK 331
 Nợ TK 334
 Có TK 112
 D. Nợ TK 334
 Nợ TK 338
 Có TK 112
Câu 14: Doanh nghiệp chi tiền mặt 15.000.000 đồng mua văn phòng phẩm, được định khoản như sau (đvt: 
VND):
 DeThiTuyenDung.com Bộ 29 Đề thi Nguyên lý kế toán (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com
 A. Nợ TK 811 15.000.000
 Có TK 111 15.000.000
 B. Nợ TK 627 15.000.000
 Có TK 111 15.000.000
 C. Nợ TK 642 15.000.000
 Có TK 111 15.000.000
 D. Nợ TK 641 15.000.000
 Có TK 111 15.000.000
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tài khoản Hao mòn tài sản cố định:
 A. Là tài khoản điều chỉnh giảm giá tài sản và nó có số dư bên có.
 B. Tất cả đều đúng.
 C. Tài khoản xuất hiện bên phần tài sản của bảng cân đối kế toán và có số dư thông thường bên Nợ.
 D. Là tài khoản tạm thời và sẽ phải khoá lại vào cuối năm.
Câu 16: Hãy nêu lại nội dung kinh tế của định khoản sau:
Nợ TK 621
Có TK 152
 A. Xuất nguyên vật liệu dùng trong quản lý sản xuất.
 B. Xuất vật liệu dùng trong quản lý.
 C. Xuất nguyên vật liệu dùng trực tiếp sản xuất.
 D. Xuất nguyên vật liệu dùng trong bán hàng.
Câu 17: Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Nợ:
 A. Doanh thu nhận trước.
 B. Ứng trước tiền cho người bán.
 C. Người mua trả trước tiền.
 D. Nhận ký quỹ, ký cược.
Câu 18: Nhập kho nguyên vật liệu 20.000.000 đồng, chưa thanh toán tiền cho người bán, được định khoản 
như sau (đvt: VND):
 A. Nợ TK 152 20.000.000
 Có TK 112 20.000.000
 B. Nợ TK 152 20.000.000
 Có TK 331 20.000.000
 C. Nợ TK 152 20.000.000
 Có TK 111 20.000.000
 D. Nợ TK 152 20.000.000
 DeThiTuyenDung.com Bộ 29 Đề thi Nguyên lý kế toán (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com
 Có TK 341 20.000.000
Câu 19: Định khoản Ghi Nợ tài khoản vay ngắn hạn / Có tài khoản tiền gửi ngân hàng phản ánh nghiệp vụ 
có nội dung:
 A. Nhận khoản tiền vay nhập vào tài khoản tiền gửi ngân hàng.
 B. Cả 3 câu trên đều sai.
 C. Ngân hàng chỉ cho vay ngắn hạn nếu doanh nghiệp só tiền gửi ở ngân hàng.
 D. Rút tiền gửi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn.
Câu 20: Hãy nêu lại nội dung kinh tế của định khoản sau:
Nợ TK 112
Có TK 411
 A. Cổ đông rút vốn và nhận lại vốn góp qua ngân hàng.
 B. Nhận góp vốn bằng tiền gởi ngân hàng.
 C. Chi tiền gởi ngân hàng thanh toán nguồn vốn.
 D. Chi tiền gửi mua cổ phiếu.
CHƯƠNG IV:
Câu 1: Nguyên giá là:
 A. Giá trị của TSCĐ tại thời điểm bắt đầu được ghi nhận vào sổ kế toán.
 B. Giá thị trường tại thời điểm ghi tăng TSCĐ.
 C. Các câu trên đều sai.
 D. Giá mua tài sản cố định.
Câu 2: Nguyên vật liệu tự chế biến, sau chế biến giá nhập kho của nguyên vật liệu này, gồm:
 A. Chi phí tự chế biến.
 B. Giá nguyên vật liệu xuất kho.
 C. Giá nguyên vật liệu xuất kho và chi phí tự chế biến.
 D. Tất cả đều sai.
Câu 3: Công cụ dụng cụ là:
 A. Tư liệu lao động có giá trị lớn hơn 30 triệu và thời gian sử dụng trên 1 năm.
 B. Tư liệu lao động trong quá trình tham gia vào sản xuất kinh doanh không thay đổi hình thái ban đầu.
 C. Tư liệu lao động trong quá trình tham vào sản xuất kinh doanh giống tính chất như nguyên vật liệu.
 D. Tư liệu lao động trong quá trình tham gia vào sản xuất kinh doanh thay đổi hình thái ban đầu.
Câu 4: Nhập kho 2.000 kg vật liệu, tổng giá mua đã có thuế GTGT 10% là 10.560.000 đồng, DN kê khai 
thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, đơn giá vật liệu nhập kho là:
 A. 5.280 đồng/kg.
 B. 4.800 đồng/kg.
 DeThiTuyenDung.com Bộ 29 Đề thi Nguyên lý kế toán (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com
 C. Các câu trên đều sai.
 D. 5.808 đồng/kg.
Câu 5: Tài sản nào sau đây không phải là hàng tồn kho của doanh nghiệp?
 A. Hàng hóa và thành phẩm.
 B. Tài sản cố định.
 C. Nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ.
 D. Hàng mua đang đi đường và hàng đang gửi bán.
Câu 6: Nguyên liệu tồn đầu kỳ: 1.000 kg, đơn giá 12.000đ/kg. Nhập kho nguyên liệu trong kỳ: 1.500kg, đơn 
giá 15.000 đ/kg. Xuất 1.800kg vào sản xuất, theo phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO), giá trị xuất 
kho là:
 A. 26.400.000 đồng. B. 28.710.000 đồng.
 C. 24.000.000 đồng D. 24.840.000 đồng.
Câu 7: Theo phương pháp kê khai thường xuyên, mối quan hệ giữa nhập, xuất, tồn kho nguyên vật liệu 
được tính là:
 A. Trị giá nhập trong kỳ = trị giá tồn đầu kỳ + trị giá nhập trong kỳ+trị giá xuất trong kỳ.
 B. Trị giá xuất trong kỳ = trị giá tồn đầu kỳ + trị giá nhập trong kỳ - trị giá tồn cuối kỳ.
 C. Trị giá tồn cuối kỳ = trị giá tồn đầu kỳ+ trị giá nhập trong kỳ - trị giá xuất trong kỳ.
 D. Trị giá tồn đầu kỳ = trị giá nhập trong kỳ +trị giá xuất trong kỳ- trị giá tồn cuối kỳ.
Câu 8: Xuất kho theo phương pháp nhập trước, xuất trước, giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là:
 A. số lượng hàng tồn kho nhân với đơn giá hàng tồn kho cuối kỳ.
 B. số lượng hàng tồn kho nhân với đơn giá những lô hàng tồn kho cuối kỳ.
 C. số lượng hàng tồn kho nhân với đơn giá lô hàng tồn kho đầu kỳ.
 D. không xác định được.
Câu 9: Nguyên vật liệu nhận góp vốn, giá nhập kho của nguyên vật liệu này, là:
 A. Giá nguyên vật liệu xuất kho cộng chi phí vận chuyển xuất kho của bên góp vốn.
 B. Giá nguyên vật liệu nhập kho do hội đồng định giá xác định.
 C. Là giá của nguyên vật liệu tương đương trên thị trường.
 D. Giá nguyên vật liệu do thương lượng giữa hai bên.
Câu 10: Doanh nghiệp xuất 5.000 kg nguyên liệu giá 20.000 đồng/kg đem đi gia công, đơn giá gia công đã có 
thuế GTGT 10% là 1.650 đồng/kg, chi phí vận chuyển đi và về đã có thuế GTGT 5% là 1.050.000 đồng, DN 
kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, giá nhập kho của 1 kg nguyên liệu sau gia công là:
 A. 21.850 đồng.
 B. 21.710 đồng.
 C. 21.700 đồng.
 DeThiTuyenDung.com

File đính kèm:

  • docxbo_29_de_thi_nguyen_ly_ke_toan_co_dap_an.docx