Bộ 27 Đề thi MBBank (Có đáp án)

Câu 1: Lý thuyết (2 điểm)

Trình bày khái niệm ngân hàng thương mại.

Câu 2: Nhận định sau đúng hay sai, giải thích tại sao (3 điểm)

a. Vốn tín dụng ngắn hạn được sủ dụng để bù đắp sự thiếu hụt vốn cố định của các DN

b.Tổng số tiền NH cho DN vay luôn nhỏ hơn hạn mức tín dụng mà NH đặt ra cho DN .

Câu 3: Bài tập (5 điểm)

Ngân hàng thương mại X năm N có quy mô nguồn vốn huy động là 5000 tỷ đồng, lãi suất bình quân năm. Để đáp ứng nhu cầu vốn kinh doanh năm , NH có kế hoạch tăng quy mô huy động thành 6000 tỷ đồng, dự kiến lãi suất huy động bình quân là năm. Tính chi phí huy động vốn cận biên của ngân hàng.

docx 79 trang Đề Tuyển Dụng 25/03/2025 190
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 27 Đề thi MBBank (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 27 Đề thi MBBank (Có đáp án)

Bộ 27 Đề thi MBBank (Có đáp án)
 Bộ 27 Đề thi MBBank (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com
 DeThiTuyenDung.com Bộ 27 Đề thi MBBank (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com
 ĐỀ SỐ 1
 ĐỀ THI TUYỂN DỤNG NGÂN HÀNG QUÂN ĐỘI 
 Số câu: 50 | Thời gian: 60 phút
Câu 1. Việc thay đổi thời gian khấu hao khi thẩm định tài chính của dự án sẽ làm:
A. Dòng tiền của dự án tăng
B. Dòng tiền của dự án giảm
C. Dòng tiền của dự án không thay đổi
D. Dòng tiền của dự án giảm nếu lãi
Câu 2. Dòng tiền của dự án đứng trên danh nghĩa đầu tư (hay quan điểm của ngân hàng) được định 
nghĩa:
A. Khấu hao và lợi nhuận
B. Khấu hao và lợi nhuận sau thuế
C. Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền nhưng bao gồm trả nợ gốc và lãi ngân hàng
D. Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền
Câu 3. Ngân hàng sẽ xem xét cho vay dự án khi
A. Dự án có tỉ suất sinh lời cao
B. Dự án có NPV dương
C. Dự án có khả năng trả nợ ngân hàng và 푅 của chủ đầu tư cao hơn lãi suất cho vay
D. Dự án có khả năng trả nợ ngân hàng và 푅 của dự án cao hơn tỉ suất sinh lời chung của ngành
Câu 4. Tỷ lệ chiết khấu là:
A. Tỷ lệ chiết khấu dòng tiền các năm về hiện tại mà tại đó 푃 = 0
B. Lãi suất mong đợi của nhà đầu tư bao gồm cả tỷ lệ lạm phát
C. Lãi suất cho vay
D. Chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án
E. Lãi suất mong đợi của nhà đầu tự đã bao gồm hoặc không bao gồm tỷ lệ lạm phát.
Câu 5. Hình thức đầu tư nào dưới đây sẽ ít chịu rủi ro lãi suất nhất
A. Trái phiếu trả lãi một lần khi trả gốc
B. Trái phiếu kho bạc dài hạn
C. Cổ phần ưu đãi
D. Trái phiếu dài hạn của công ty
E. Kỳ phiếu kho bạc ngắn hạn
Câu 6. Trong điều kiện đồng tiền của một quốc gia được tự do chuyển đổi khi tỷ giá hối đoái được thả 
nổi thì trong dài hạn tỷ giá của đồng bản tệ so với đồng ngoại tệ sẽ tăng nếu
 DeThiTuyenDung.com Bộ 27 Đề thi MBBank (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com
A. Ngân hàng trung ương bán đồng ngoại tệ ra nước ngoài nhiều hơn
B. Luồng vốn ra nước ngoài tăng lên
C. Tỷ lệ lạm phát giảm tương đối so với lạm phát của các quốc gia khác
D. Sản lượng toàn cầu giảm
Câu 7. Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì
A. Lạm phát
B. Thâm hụt cán cân vãng lai
C. Việc thanh toán cổ tức
D. Khấu hao
Câu 8. Bảng tổng kết tài sản của doanh nghiệp là:
A. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong một kỳ báo cáo, thông thường là tháng, quý, năm
B. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp trong một kỳ báo cáo, thông thường là tháng, quý, năm.
C. Một loại báo cáo kế toán phản ánh vốn, tài sản và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp tại thời điểm báo 
cáo.
D. Không có câu trả lời nào ở trên là đúng
Câu 9. Vốn vay ngắn hạn của ngân hàng dùng để:
A. Bổ sung vốn lưu động
B. Bổ sung vốn cố định
C. Mua cổ phiếu góp vốn liên doanh
D. Kinh doanh bất động sản
Câu 10. Nguồn vốn dùng để trả nợ trung và dài hạn cho ngân hàng là:
A. Vốn vay ngân hàng khác
B. Khấu hao tài sản cố định và lợi nhuận
C. Doanh thu bán hàng.
Câu 11. Để có vốn đầu tư vào dự án mà ngân hàng đã cam kết, ngân hàng sẽ thực hiện biện pháp huy 
động vốn nào?
A. Huy động tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
B. Phát hành kỳ phiếu
C. Phát hành trái phiếu
D. Vay vốn trên thị trường liên ngân hàng
Câu 12. Để hạn chế rủi ro tín dụng ngân hàng thực hiện biện pháp nào
A. Đồng tài trợ
B. Bán nợ
C. Cơ cấu lại nọ
 DeThiTuyenDung.com Bộ 27 Đề thi MBBank (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com
D. Hạn chế cho vay
Câu 13. Thời hạn cho vay
A. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận tiền vay cho đến thời điểm khách hàng 
hoàn trả hết nợ gốc và lãi vay đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng
B. Là khoảng thời gian được tính từ khi hợp đồng tín dụng có hiệu lực cho đến thời điểm khách hàng trả hết 
tiền gốc và lãi vay đã được thoả thuận trong hợp đồng tín dụng c . Là khoảng thời gian được tính từ khi 
khách hàng bắt đầu trả nợ cho đến thời điểm hoàn trả nọ̣ gốc và lãi tiền vay đã được thoả thuận trong hợp 
đồng tín dụng được ký giữa ngân hàng và khách hàng bao gồm cả thời gian gia hạn nợ
Câu 14. Ngân hàng chuyển toàn bộ số nợ của một hợp đồng tín dụng sang nợ quá hạn trong trường 
hợp nào sau đây:
A. Khi đến kỳ hạn trả nợ gốc (một phần hoặc toàn bộ) mà khách hàng không trả đúng hạn và không được 
điều chỉnh kỳ hạn nọ̣ gốc hoặc không được gia hạn
B. Khi đến kỳ hạn trả nọ̣ lãi mà khách hàng không trả lãi đúng hạn và không điều chỉnh kỳ hạn nọ̣ lãi hoặc 
không được gia hạn nợ lãi.
C. Khi đến kỳ hạn trả nợ gốc và lãi (kỳ hạn trả nọ lãi cùng với kỳ hạn trả nợ gốc) mà khách hàng không trả 
nợ đúng hạn và không được điều chỉnh kỳ hạn nọ̣ hoặc khách hàng không được gia hạn nọ gốc và lãi
D. Tất cả các câu trên
Câu 15. Tài sản dùng để bảo đảm tiền vay phải đáp ứng điều kiện nào dưới đây
A. Tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc thuộc quyền sử dụng, quản lý hợp pháp của khách hàng vay hoặc của bên bảo 
lãnh
B. Tài sản được phép giao dịch tức là tài sản mà pháp luật cho phép không cấm mua, bán, tặng cho, chuyển 
nhượng, chuyển đổi, cầm cố, thế chấp, bảo lãnh và các giao dịch khác
C. Tài sản không có tranh chấp về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng, quản lý của khách hàng vay hoặc bên bảo 
lãnh tại thời điểm ký kết hợp đồng bảo đảm
D. Tài sản mà pháp luật quy định phải mua bảo hiểm thì khách hàng vay, bên bảo lãnh phải mua bảo hiểm tài sản 
trong thời hạn bảo đảm tiền vay và phải cam kết chuyển quyền hưởng tiền bồi thường từ tổ chức bảo hiểm cho ngân 
hàng
E. Tất cả các điều kiện nêu trên
Câu 16. Ngân hàng và khách hàng thoả thuận giá trị tài sản (thế chấp, cầm cố, bảo lãnh) và thời điểm nào?
A. Khi ký kết hợp đồng thế chấp, cầm cố, bảo lãnh
B. Khi khách hàng xin vay vốn
C. Khi ngân hàng xử lý tài sản bảo đảm
Câu 17. Vận đơn đường biển là:
 DeThiTuyenDung.com Bộ 27 Đề thi MBBank (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com
A. Hợp đồng chuyên chở hàng hoá
B. Chứng từ chứng nhận quyền sở hữu về hàng hoá
C. Chứng từ có thể chuyển nhượng được
D. Tất cả các câu trên
Câu 18. Trong điều kiện giao hàng nào dưới đây, trách nhiệm mua bảo hiểm cho hàng hoá thuộc
về bên bán?
A. FOB
B. CIF
C. CFR
D. C&F
Câu 19. Trong các chứng từ về vận tải sau, loại chứng từ vận tải nào không chuyển nhượng được?
A. Hợp đồng thuê tàu chuyến
B. Hợp đồng thuê tàu chợ
C. Vận đơn hàng không
D. Cả ba trường hợp trên
Câu 20. Khi một trong hai bên mua và bán không tin tưởng vào khả năng thực hiện hợp đồng thì hình 
thức nào dưới đây có thể đảm bảo khả năng thực hiện hợp đồng?
A. Bảo lãnh ngân hàng
B. Thư tín dụng dự phòng
C. Thư tín dụng
D. Chỉ có a hoặc b
E. cả và 
Câu 21. Khi nhà nước Việt Nam thực hiện chính sách phá giá đồng nội tệ thì điều gì sẽ xảy ra?
A. Xuất khẩu tăng
B. Nhập khẩu tăng
C. Nhập khẩu giảm
D. Xuất khẩu giảm
Câu 22. Trong điều kiện giao hàng nào dưới đây, rủi ro về hàng hoá thuộc về người mua khi hàng đã 
được giao qua lan can tàu?
A. FOB
B. CIF
C. CFR
D. cả , và 
E. Không có trường hợp nào
 DeThiTuyenDung.com Bộ 27 Đề thi MBBank (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com
Câu 23. Trong cho vay, khách hàng và ngân hàng có thể thoả thuận trong hợp đồng tín dụng về thời 
gian ân hạn. Đó là:
A. Thời gian có thể rút vốn vay
B. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc mà chỉ phải trả nợ lãi
C. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc và lãi
D. Không có câu nào đúng
Câu 24. Trong các loại tài sản đảm bảo dưới đây, loại nào tốt nhất đối với ngân hàng
A. Đất có giấy tờ hợp pháp tại khu du lịch
B. Nhà tại trung tâm thương mại của thành phố
C. Bảo lãnh của bên thứ ba bất kỳ, kể cả của ngân hàng
D. Số tiết kiệm do chính ngân hàng cho vay phát hành
Câu 25. Bạn hãy chọn nhân tố quan trọng để quyết định cho vay
A. Tính khả thi và hiệu quả của khoản vay
B. Doanh nghiệp có khả năng vay vốn ngân hàng khác
C. Doanh nghiệp đầu tư sản xuất mặt hàng mới
D. Tình hình tài chính lành mạnh
E. , và 
F. a và d
Câu 26. Trong các chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào đánh giá khả năng tự tài trợ của doanh nghiệp
A. Lợi nhuận ròng/Tổng tài sản có
B. Doanh thu ròng /Tổng tài sản có
C. Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản có
D. Lợi nhuận ròng/Vốn chủ sở hữu
Câu 27. Theo quy định của pháp luật, tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không vượt quá
A. 15% vốn tự có của tổ chức vay vốn
B. 15% vốn tự có của của tổ chức tín dụng cho vay
C. 15% vốn kinh doanh của tổ chức tín dụng cho vay
D. 15% lợi nhuận hàng năm của tổ chức tín dụng cho vay.
Câu 28. Khi sử dụng phương pháp đánh giá dự án bằng giá trị hiện tại thuần (Net Present Value), 
quyết định chấp nhận dự án nếu
A. NPV bằng đầu tư ban đầu
B. NPV có thể < 0 nhưng IRR (Internal Rate of Return) tối thiểu bằng lãi suất tiền gửi ngân hàng
C. NPV > 0
 DeThiTuyenDung.com Bộ 27 Đề thi MBBank (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com
D. Tất cả đều sai
Câu 29. Lợi ích của việc đa dạng hoá đầu tư là
A. Giảm độ rủi ro của tập hợp các tài sản đầu tư
B. Tăng tỷ suất lợi nhuận dự kiến trên mỗi tài sản
C. Giảm đô̂ rủi ro của mỗi tài sản
D. Tăng tỷ suất lợi nhuận của tập hợp các tài sản
E. Tất cả đều sai
F. Tất cả đều đúng
Câu 30. Vai trò của ngân hàng phát hành
A. Thông báo L/C
B. Kiểm tra hàng hoá
C. Mở và thanh toán L/C
D. Kiểm tra chứng từ
E. a và c
F. c và d
G. a và d
Câu 31. Tài khoản tài sản nợ là các tài khoản phản ánh
A. Nguồn vốn của ngân hàng
B. Tài sản của ngân hàng
C. Cả 2 phương án trên
D. Không có câu nào đúng
Câu 32. Khách hàng A dùng sổ tiết kiệm 1000USD mở tại ngân hàng để thế chấp khoản vay và được 
ngân hàng chấp nhận. Kế toán theo dõi sổ tiết kiệm trên vào:
A. Tài khoản nội bảng
B. Tài khoản ngoại bảng
C. Không có câu nào đúng
Câu 33. Ông đến ngân hàng mua kỳ phiếu với số tiền là 260 triệu đồng, ông 퐀/퐜 trích tài khoản tiền 
gửi thanh toán của mình để thanh toán. Bạn cho biết, khi hoàn thành hạch toán nghiệp vụ trên thì 
nguồn vốn của ngân hàng sẽ:
A. Tăng lên
B. Giảm xuống
C. Không đổi
Câu 34. Công ty được ngân hàng cho vay 600 triệu VND để thanh toán tiền mua NVL cho đối tác 
của công ty là công ty 푫 có tài khoản tại cùng ngân hàng. Bạn cho biết, khi kế toán hạch toán nghiệp 
 DeThiTuyenDung.com Bộ 27 Đề thi MBBank (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com
vụ kinh tế phát sinh trên thì sự biến động của bảng cân đối kế toán sẽ như thế nào?
A. Nguồn vốn tăng, tài sản tăng
B. Nguồn vốn tăng, tài sản giảm
C. Nguồn vốn và tài sản không đổi
Câu 35. Người thụ hưởng là người cầm Séc mà tờ séc đó
A. Có ghi tên người được trả tiền là chính mình
B. Không ghi tên người được trả tiền hoặc ghi cụm từ "trả cho người cầm séc"
C. Đã chuyển nhượng bằng ký hậu cho mình thông qua dãy chữ ký chuyển nhượng liên tục.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 36. Công ty A vay tiền của ngân hàng đến ngày trả lãi, công ty A phải trả 50 tr VND nhưng trên 
tài khoản của công ty chỉ có 30 tr. Thanh toán viên hạch toán thu 30 tr, phần còn lại cho vào lãi tiền 
vay khách hàng chưa trả. Hai bút toán này lần lượt là:
A. Ngoại bảng
B. Nội bảng
C. Một nội bảng và một ngoại bảng
D. Không có câu nào đúng
Câu 37. Nghĩa vụ thanh toán Séc chuyển khoản thuộc về
A. Khách hàng phát hành séc
B. Ngân hàng nơi người phát hành séc mở tài khoản
C. Cả và 
D. Không có câu nào đúng
Câu 38. Khi công ty trả lãi cổ tức, bảng cân đối kế toán sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?
A. Tài sản có và vốn chủ sở hữu không thay đổi
B. Tài sản có giảm và vốn chủ sử hữu tăng
C. Tài sản có và tài sản nợ giảm
D. Tài sản có và vốn chủ sở hữu giảm
Câu 39. Giá trị trên bảng cân đối kế toán thường dựa trên:
A. Giá trị hiện tại
B. Chi phí lịch sử
C. Giá thị trường
D. Khả năng sinh lợi
Câu 40. Hiện tượng lãi suất âm xảy ra:
A. Lãi suất danh nghĩa > tỷ lệ lạm phát
B. Lãi suất danh nghĩa =tỷ lệ lạm phát
 DeThiTuyenDung.com Bộ 27 Đề thi MBBank (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com
C. Lãi suất danh nghĩa < tỷ lệ lạm phát
D. Lãi suất danh nghĩa < tỷ lệ lạm phát
Câu 41. ROA (Return on Asset) là một trong các chỉ số quan trọng nhất đánh giá hiệu quả thu nhập 
của doanh nghiệp. Theo bạn ROA cho ta thông tin nào quan trọng nhất: (ROA-tỷ suất lợi nhuận = lợi 
nhuận ròng/tổng tài sản)
A. Tình trạng thanh khoản của doanh nghiệp
B. Tỷ lệ thu nhập của doanh nghiệp
C. Khả năng quản lý tài chính của doanh nghiệp
D. Hiệu suất, hiệu quả và trình độ quản lý tài sản có của doanh nghiệp
Câu 42. Nội dung nào dưới đây diễn tả đúng vai trò của các định chế tài chính trung gian
A. Các định chế tài chính giúp giảm các chi phí giao dịch tài chính
B. Các định chế tài chính giúp các nhà đầu tư đa dạng hóa đầu tư
C. Các định chế tài chính giúp luân chuyển vốn đầu tư sang các tổ chức cần vốn đầu tư
D. Tất cả các nội dung trên đều đúng
Câu 43. Lãi suất tăng sẽ ..... chi phí huy động vốn và .... thu nhập từ các tài sản tài chính của ngân 
hàng
A. tăng - giảm
B. tăng - tăng
C. giảm - giảm
D. giảm - tăng
Câu 44. Việc NHNN Việt Nam phát hành tiền xu và tiền Polymer là dấu hiệu của:
A. Tăng cung tiền cho hệ thống ngân hàng thương mại
B. Thâm hụt cán cân thanh toán
C. Thay đổi cơ cấu tiền mặt trong lưu thông
D. Lạm phát
Câu 45. Nguồn vốn chủ sở hữu
A. Là số vốn của các chủ sở hữu của doanh nghiệp không phải cam kết thanh toán
B. Là số vốn của chủ doanh nghiệp và các nhà đầu tư góp vốn hoặc hình thành từ kết quả sản xuất kinh 
doanh. Do đó nguồn vốn chủ sở hữu không phải là một khoản nợ
C. Là số vốn thực có trong quá trình sản xuất kinh doanh của DN
D. Không có câu nào đúng
Câu 46. Ngân hàng mua USD, bán DEM cho khách hàng, để tránh rủi ro, về tỷ giá, ngân hàng phải:
A. Mua USD, bán DEM trên thị trường
B. Mua DEM, bán USD trên thị trường
 DeThiTuyenDung.com Bộ 27 Đề thi MBBank (Có đáp án) - DeThiTuyenDung.com
C. Giữ nguyên trạng thái
D. Yêu cầu một ngân hàng khác bảo lãnh
Câu 47. Các công ty mua hoặc bán hợp đồng kỳ hạn là để:
A. Huy động vốn cho hoạt động kinh doanh
B. Đầu co
C. Tự bảo hiểm
D. Các câu trên đều đúng
Câu 48. Nếu tỷ lệ lạm phát ở Mỹ cao hơn ở VN thì khi những điều kiện khác không thay đổi, đồng 
tiền Việt Nam sẽ:
A. Tăng giá so với USD
B. Giảm giá so với USD
C. Không thay đổi so với USD
D. Tăng giá so vơi USD và các loại ngoại tệ mạnh khác
E. Giảm gía so vơi USD và các loại ngoại tệ mạnh khác
Câu 49. Một thư tín dụng chuyển nhượng có thể được chuyển nhượng
A. Một lần
B. Hai lần
C. Ba lần
D. Nhiều lần
Câu 50. L/C ghi ngày phát hành sau ngày on board không được chấp thuận đúng hay sai?
A. Đúng vì theo điều 23 UCP200
B. Sai
C. Đúng vì L/C không có quy định cụ thể
D. Chưa xác định được
 -------------------------HẾT----------------------------
 DeThiTuyenDung.com

File đính kèm:

  • docxbo_27_de_thi_mbbank_co_dap_an.docx