Bộ 11 Đề thi Agribank (Có đáp án)

Câu 1: Thế nào là nguồn vốn của NHTM?

A: Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay, kinh doanh.
B: Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để đầu tư, kinh doanh chứng khoán.
C: Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay và đầu tư.
D: Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay, đầu tư và thực hiện các dịch vụ ngân hàng.

Câu 2: Vốn chủ sở hữu của NHTM là gì?

A: Là nguồn vốn mà chủ NHTM phải có để bắt đầu hoạt động
B: Là nguồn vốn do các chủ NHTM đóng góp.
C: Là nguồn vốn thuộc sở hữu của NHTM.
D: Là nguồn vốn do nhà nước cấp.

Câu 3: Nguồn từ các quỹ được coi là vốn chủ sở hữu bao gồm những khoản nào?

A: Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, quỹ khấu hao cơ bản.
B: Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, quỹ dự phòng tài chính, các quỹ khác.
C: Quỹ dự trữ vốn điều lệ, quỹ khen thưởng.
D: Quỹ dự phòng tài chính, quỹ khấu hao sửa chữa lớn, quỹ khen thưởng.

Câu 4: Các tài sản nợ khác được coi là vốn chủ sở hữu gồm những nguồn nào?

A: Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có; vốn tài trợ từ các nguồn.
B: Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có. Các khoản chênh lệnh do đánh giá lại tài sản, chênh lệch tỷ giá; các loại cổ phần do các cổ đông góp thêm.
C: Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có. Các khoản chênh lệnh do đánh giá lại tài sản, chênh lệch tỷ giá, lợi nhuận được để lại chưa phân bổ cho các quỹ.
D: Các khoản chênh lệnh do đánh giá lại tài sản, lợi nhuận được để lại chưa phân bổ cho các quỹ.

Câu 5: Vốn huy động của NHTM gồm những loại nào?

A: Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác và NHTM; vốn vay trên thị trường vốn, nguồn vốn khác.
B: Tiền gửi, vốn vay NHTM; vay ngân sách nhà nước; vốn được ngân sách cấp bổ sung.
C: Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác; ngân sách nhà nước cấp hàng năm.
D: Tiền gửi, vốn vay NHTM; vốn vay ngân sách, nguồn vốn khác.

Câu 6: Vốn huy động từ tiền gửi bao gồm những bộ phận nào?

A: Tiền gửi thanh toán (tiền gửi không kỳ hạn), tiền gửi có kỳ hạn, tiền đi vay NHTM
B: Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền vay TCTD khác.
C: Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác.
D: Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác.

docx 86 trang Đề Tuyển Dụng 01/03/2025 740
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 11 Đề thi Agribank (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 11 Đề thi Agribank (Có đáp án)

Bộ 11 Đề thi Agribank (Có đáp án)
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Ngân Hàng A cho Ông B vay tiêu dùng số tiền 5 tỷ, ls vay 18%/ năm, yêu cầu trả trong 10 năm, 6 tháng trả 1 lần, cuối kỳ, số tiền ngân hàng A phải thu nọ̣ cuối mỗi năm là:
A. 0.5488	B. 0.5477	C. 0.5499
Câu 2: Tín dụng NHTM theo luật tổ chức tín dụng việt nam gồm:
A. cho vay, chiết khấu, cho thuê, bảo lãnh, đi vay
B. cho vay, chiết khấu, thấu chi, bảo lãnh, đi vay
C. cho vay, đi vay, chiết khấu, cho thuê, bảo lãnh
D. cho vat, chiết khấu, cho thuê, bảo lãnh, thấu chi.
Câu 3: Bên xác nhận bảo lãnh có quyền:
A. Yêu câu khách hàng or bên bảo lãnh hoàn trả số tiền mà bên xác nhận bảo lãnh đã trả thay
B. Xử lý tài sản đảm bảo của khách hàng hoặc bên bảo lãnh theo thỏa thuận và quy định pháp luât
C. Yêu cầu chuyển số tiền mà bên xác nhận bảo lãnh đã trả thay cho bên bảo lãnh
Câu 4: Uy tín khách hàng khi vay vốn được đánh giá cao nhất qua:
A. khách hàng lớn 	B. trả nợ sòng phẳng 
C. trung thực 	D. quan hệ thường xuyên
Câu 5: Theo quy định NHNNVN loại nợ 2 ( nợ được cơ cấu lại) là 
A. Đến hạn không trả được gốc được ngân hàng gia hạn nợ
B. Bến hạn không trả được gốc hoặc lãi, tài sản đảm bảo có giá trị lớn hơn nhiều so với số tiền vay
C. Đáp án khác
Câu 6: nguồn vốn để trả nợ 1 dự án
A. toàn bộ lơi nhuận 1 dự án
B. toàn bộ lợi nhuận và khấu hao dự án
C. toàn bộ lợi nhuận và khấu hao của doanh nghiệp có dự án.
Câu 7 : Bảng CĐKT của Cty A năm 20xx:
Khoản mục
Đầu kỳ
Cuối kỳ
Khoản mục
Đầu kỳ
Cuối kỳ
Tiền mặt
112
120
Phải trả
người bán
360
520
Đầu tư
ngắn hạn
72
100
Nợ dài hạn
500
780
Phải Thu
316
260
Lợi nhuận
giữ lại
440
480
Hàng tô̂n
kho
500
580
Vốn góp
500
540
Tài sản cố
định
1.600
2.200



Hao mon
Iũy kế
(800)
(940)




Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 20xx:
Doanh thu: 2940
Giá vốn hàng bán: 1960
Chi phí hoạt động: 616
Khấu hao: 240
Thuế suất thuế TNDN: 25%
Vì vậy ROA = ?
A. 4.21%	B,4.51%	C,4,79%
Câu 8: Khi đến hạn trả lãi mà khách hàng không trả đúng hạn và không đc TCTD chấp nhận điều chỉnh kỳ hạn trả nọ̣ lãi và không gia hạn lãi thì TCTD phải xử lý:
A. Chuyển toàn bộ dư nợ gốc và lãi của HĐTD đó sang nợ nhóm 3
B. Chuyển toàn bộ nợ lãi sang nợ quá hạn
Câu 9: Uy tín của khách hàng khi vay vốn đc thể hiện nhiều nhất qua
A. Khách hàng lớn
B. Có thứ hạng tín nhiệm cao
C. Có kinh nghiệm kinh doanh
D. Có quan hệ tín dụng thường xuyên với Ngân hàng
Câu 10: Khi thẩm định hiệu quả tài chính dự án, ngân hàng quan tâm nhất:
A. IRR > lãi suất cho vay
B. Điểm hòa vốn
C. Lãi suất chiết khấu
Câu 11: Khi cho vay hộ nông dân, những khách hàng vay món nhỏ, không vay thường xuyên- NHTM VN thường áp dụng nhiều nhất phương pháp cho vay:
A. Chiết khấu bộ chứng từ
B. Cho vay theo hạn mức tín dụng
C. cho vay từng lần ( theo món)
D. Cho vay theo chỉ định của Chính phủ
Câu 12: Phân tích tín dụng là:
A. xác định nợ xấu của KH
B. Xác định hạng tín dụng của KH
C. Xác định tình hình tài chính của KH
D. Xác định tư cách pháp lý của KH
Câu 13: NHTM gửi tiền tại TW vì:
A. Mục tiêu tăng thu nhập từ lãi
B. Mục tiêu đảm bảo kiểm soát của NHTW đối với NHTM
C. Đáp án khác
Câu 14: NH nhận cầm cố tài sản :
A. Đối với sổ tiết kiệm đang gửi tiền tại chính NH
B. Đối với sổ tiết kiệm đang gửi tiền tại NH khác
C. Đối với sổ tiết kiệm đang dùng bảo lãnh món vay tại chính NH
Câu 15 : Ngân hàng không cầm cố loại tài sản nào sau đây của người vay:
A. Hàng hóa trong kho
B. Cổ phiếu chưa được niêm yết trên sàn chứng khoán
C. Cổ phiếu do chính NH phát hành
D. Thiết bị mà người vay đang thuê tài chính của cty cho thuê tài chính
Câu 16: Theo anh chị, giá trái phiếu phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
A. Lãi cố định được hưởng từ trái phiếu
B. Tỷ suất lợi nhuận yêu cầu của nhà đầu tư
C. Mệnh giá trái phiếu
D. Số năm cho đến khi trái phiếu đến hạn
E. Cả 4 ý trên
Câu 17: Trong kỳ, HĐQT quyết định tăng vốn điều lệ thông qua góp bổ sung vốn bằng tiền mặt của các cổ đông. Do khó khăn tạm thời nên 1 số cổ đông chưa góp đủ số vốn điều lệ bổ sung đã cam kết. Nhưng vì đưa vào nghị quyết của HĐQT nên công ty vẫn tiến hành hạch toán tăng vốn chủ sở hữu bằng vốn điều lệ mới, đồng thời hạch toán số tiền chưa góp của các cổ đông vào tài khoản phải thu nội bộ. Theo anh chị, việc hạch toán trên có phù hợp với bản chất kinh tế theo quy định hiện hành không?
A. Đúng	B. Sai
Câu 18: Một ngân hàng cho vay 100 triệu, trả gốc đều 4 lần trong kỳ, cuổi kỳ số tiền thu về theo hợp đồng là ?
A. 100 Triệu 	B. 62.5 triệu
Câu 19: Doanh nghiệp Z làm đơn xin vay 500 triệu, VLD để thực hiện kế hoạch kinh doanh quý V, NH xác định được những số liệu cơ bản trong kế hoạch kinh doanh:
Giá trị nguyên liệu cần mua: 800 triệu
Trả lương công nhân : 500 triệu
Chi phí quản lý chung: 120 triệu
Khấu hao nhà xường, máy móc: 240 triệu
Vốn của DN tham giá vốn lưu động 720triệu
Tài sản thế chấp 700 triệu
A. Duyệt cho vay 500 tr
B. Đáp án khác
Câu 20: Trên bảng cân đối của NHTM ghi: Trái phiếu công ty A mệnh giá 200 triệu, giá mua 120 triệu
A. Lợi thế so sánh: 80 triệu
B. Lợi thế so ánh : - 80 triệu
C. Đáp án khác
----------------------------------HẾT--------------------------------
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
B
B
A
A
B
B
B
B-C
A

Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
B-C
B
A-B
B-C
E
B
A
B
A

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cách nào dùng để căn lề sang 2 bên ?
A. Ctrl + L	B. Ctrl + J
C. Ctrl + R	D. Ctrl + E
Câu 2. Cách nào dùng để căn lề sang bên trái ?
A. Ctrl + L	B. Ctrl + J
C. Ctrl + R	D. Ctrl + E
Câu 3. Cách nào dùng để căn lề sang bên phải ?
A. Ctrl + L	B. Ctrl + J
C. Ctrl + R	D. Ctrl + E
Câu 4. Cách nào dùng để in luôn toàn bộ văn bản ?
	A. Ấn Ctrl + P	B. Ấn Ctrl + Enter
	C. Chọn File/ Print Preview	D. Chọn Data/ Print
Câu 5. Để chèn chỉ số trên trong Word, ta dùng lệnh nào ?
	A. Ctrl + Shift + =	B. Shift + =
	C. Ctrl + =	D. Ctrl + }
Câu 6. Để chèn chỉ số dưới trong Word, ta dùng lệnh nào ?
A. Ctrl + Shift + =	B. Shift + =
C. Ctrl + =	D. Shift + “
Câu 7. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phí:
A. Ctrl + Z	B. Ctrl + X
	C. Ctrl + Y	D. Ctrl + V
Câu 8. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Chức năng thay thế trong soạn thảo
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu tệp văn bản vào đĩa
Câu 9. Khi đang làm việc vơi Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng, rồi chọn File - Copy
B. Chọn đối tượng, rồi chọn File - Open
C. Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore
D. Chọn đối tượng, rồi chọn File - Move To Folder...
Câu 10. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu đuợc soạn thảo, ta thực hiện :
A. File - View Show
B. Window - View Show
C. Slide Show - View Show
D. Tools - View Show
Câu 11. Khi làm vię̣c với Word xong, muốn thoát khỏi Word, ta thực hiện:
A. File – Close
B. File - Quit
C. Window - Exit
D. File - Exit
Câu 12. Trung WinWurd, để soạn thảo một công thức toán học phúc tập, ta thưòng dùng công cụ:
A. Microsoft Equation
B. Ogranization Art
C. Ogranization Chart
D. Word Art
Câu 13. Cách nào sau đây dùng để tăng kích thước chữ trong Word
A. Ctrl+[	B. Ctrl+]
C. Ctrl+{	D. Ctrl+}
Câu 14. Cách nào sau đây dùng để giảm kích thước chữ trong Word
A.Ctrl+[	B. Ctrl+]
C. Ctrl+{	D. Ctrl+}
Câu 15. Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện :
A. Tools - Insert Table	B. Insert - Insert Table
C. Format - Insert Table	D. Table - Insert Table
Câu 16. Trong ô A2, A 3 lần lượt chứa 2 giá trị 135 , 142. Tại oB2 chứa công thức "=RANK (A2,$A$2:$A$3)", kéo xuống ô B3. Vậy ô B3 sẽ có giá trị nào ?
A. 135	B. 1
C. 142	D. 2
Câu 17.Ô A2 có giá trị 6, ô B2 có trị 3. Kết quả của công thức " =A2/B2+MOD(14,17) " là ?
A. 2	B. #VALUE!
C. 16	D. 19
Câu 18. Trong bảng tính Excel, tại ô A 2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300) ) thì kết quả nhận được tại ô A2 là:
A. 200	B. 100
C. 300	D. False
Câu 19. Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm	
A. Phím F5	B. Phím F3
C. Phím F1	D. Phím F10
Câu 20. Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về dầu văn bản ?
A. Shift+Home	B. Atl+ Home
C. Ctrl+Home	D. Ctrl+Alt+Home
Câu 21. Trung Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lổi và gõ tắt, ta chọn:	
A. Edit - AutoCorrect Options...	B. Window - AutoCorrect Options...
C. View - AutoCorrect Options...	D. Tools - AutoCorrect Options...
Câu 22. Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện:
A. Tools – Sort	B. File – Sort 
C. Data – Sort	D. Format – Sort 
Câu 23. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 2010 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả:	
A. 2010	B. 1
C. 4	D. #DIV/0!
Câu 24. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện:
A. Slide Show -Custom Animation, rồi chọn Remove
B. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete
C. Cả 2 câu đều đúng
D. Cả 2 câu đều sai
Câu 25. Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước?
A. SUM	B. COUNTIF
C. COUNT	D. SUMIF
Câu 26. Trong bảng tính Excel, để lọc dử liệu tự động, sau khi chụn khối cần lọc, ta thục hiện:
A. Format - Filter - AutoFilter
B. Insert - Filter - AutoFilter
C. Data - Filter - AutoFilter
D. View - Filter - AutoFilter
Câu 27. Khi soạn thảo văn bản trong Winword, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn :
A. Edit - Print Preview
B. Format - Print Preview
C. View - Print Preview
D. File - Print Preview
Câu 28. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện :
A. Insert - New
B. View - New
C. File - New
D. Edit - New
-------------------------------------------------HẾT--------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
A
C
B
A
B
A
B
C
C

Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
A
B
A
D
D
C
A
A
C

Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
D
C
C
A
D
C
D
C

ĐỀ SỐ 3
Phần 1: Trắc nghiệm – Lựa chọn đáp án đúng nhất (Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Đối tượng nào không được là Kế toán trưởng của Tổ chức Tín dụng?
A. Cha mẹ, vợ chồng, con cái của Thành viên Hội đồng quản trị
B. Trưởng phòng của Doanh nghiệp Nhà nước (Nhà nước nắm giữ từ 50% vốn điều lệ
trở lên)
C. Giám đốc Chi nhánh của Tổ chức Tín dụng
D. Sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp
E. Tổng giám đốc của Tổ chức Tín dụng
F. ABDE đều đúng
G. ABCD đều đúng
Câu 2: Giới hạn góp vốn, mua cổ phần của Ngân hàng vào một doanh nghiệp hoạt động
trong lĩnh vực được phép:
A. Không được vượt quá 11% vốn điều lệ của doanh nghiệp nhận vốn góp
B. Không được vượt quá 11% vốn tự có của Ngân hàng
C. Không được vượt quá 11% vốn điều lệ của Ngân hàng
D. Không được vượt quá 11% vốn điều lệ và quỹ dự trữ
Câu 3 : Theo quy định tại Luật DN 2020, nội dung nào sau đây đúng về việc Công ty mẹ
và Công ty con cùng góp vốn thành lập Doanh nghiệp ?
A. Các công ty con của cùng 1 công ty mẹ mà trong đó Nhà nước sở hữu > 50% vốn điều
lệ không được cùng nhau góp vốn thành lập DN
B. Các công ty con của cùng 1 công ty mẹ mà trong đó Nhà nước sở hữu > 55% vốn điều
lệ không được cùng nhau góp vốn thành lập DN
C. Các công ty con của cùng 1 công ty mẹ mà trong đó Nhà nước sở hữu > 65% vốn điều
lệ không được cùng nhau góp vốn thành lập DN
D. Các công ty con của cùng 1 công ty mẹ mà trong đó Nhà nước sở hữu > 70% vốn điều
lệ không được cùng nhau góp vốn thành lập DN
Câu 4: Thông tư 11/2021/TT-NHNN, việc phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để
xử lý rủi ro được thực hiện theo tần suất nào?
A. Ít nhất 1 quý/lần
B. 1 tháng/lần
C. 6 tháng/lần
D. 15 ngày/lần
Câu 5: Điều chỉnh sai sót trong chuyển tiền điện tử phải đảm bảo nguyên tắc:
A. Thống nhất số liệu giữa NHA, Trung tâm Thanh toán và NHB
B. Sai ở đâu sửa ở đó
C. Bảo vệ quyền lợi cho khách hàng trước
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Công ty TNHH và Công ty CP có tối thiểu bao nhiêu thành viên thì phải thành
lập Ban kiểm soát
A. 3 thành viên
B. 9 thành viên
C. 11 thành viên
D. 13 thành viên
E. Tất cả đều sai
Câu 7: Đối tượng dưới đây thuộc đối tượng “Hạn chế cấp tín dụng” theo quy định của
Luật các TCTD số 47/2010? (chọn nhiều đáp án)
A. Người thẩm định, xét duyệt cấp tín dụng
B. Công ty X do ông Phan Đăng Doanh – P.TGĐ của Maritime Bank nắm giữ 5% vốn
điều lệ đến vay vốn tại Maritime Bank.
C. Techcombank AMC vay vốn tại ngân hàng Techcombank
D. Ông Trầm Bê (cổ đông sáng lập tại Southern Bank) làm thủ tục vay tại Southern Bank
Câu 8: Tính chất số dư của tài khoản nào không giống các tài khoản còn lại?
A. Chi phí dự phòng rủi ro
B. Dự phòng rủi do tín dụng
C. Quỹ dự phòng tài chính
D. Tiền gửi thanh toán của khách hàng
Câu 9: Theo Thông tư 11/2021/TT-NHNN/TT – NHNN, tỷ lệ trích lập dự phòng đối với
nhóm nợ dưới tiêu chuẩn là:
A. 0,75%
B. 5%
C. 20%
D. 50%
E. 100%
Câu 10: Để đảm bảo nguyên tắc nhất quán trong kỳ kế hoạch, ngân hàng:
A. Chỉ sử dụng phương pháp thực thu, thực chi lãi tiền vay, tiền gửi
B. Chỉ sử dụng phương pháp dự thu, dự chi lãi tiền vay, tiền gửi
C. Chỉ sử dụng phương pháp phân bổ thu nhập, phân bổ chi phí
D. Sử dụng đồng thời các phương pháp: Phương pháp thực thu, thực chi lãi tiền vay, tiền
gửi; phương pháp dự thu, dự chi lãi tiền vay, tiền gửi & phương pháp phân bổ thu nhập, phân
bổ chi phí.
Phần 2: Trả lời Đúng/sai và giải thích (Mỗi câu 1 điểm)
Câu 1: Sau thời gian đáo hạn của GTCG, ngân hàng sẽ xử lý tương tự như tiền gửi Không kỳ
hạn, tức là trả lãi không kỳ hạn định kỳ hàng tháng, lãi nhập gốc.
Câu 2: Ngân hàng A có được nhận cổ phiếu của khách hàng làm tài sản cầm cố nếu cổ phiếu
được phát hành bởi công ty chứng khoán X thuộc Ngân hàng A?
Phần 3: Bài tập (Mỗi câu 2 điểm)
Bài 1: Ngày 20/02/2018, tại Agribank CN Hà Nội, Công ty Bảo Long nộp vào các chứng
từ sau:
a. UNC trích TK tiền gửi thanh toán 130 triệu trả tiền hàng đã nhận cho công ty gang
thép Thái Nguyên, có TK tại VietinBank Thái Nguyên
b. UNC, số tiền 150 triệu trả tiền hàng đã giao cho công ty Hoàng Gia có tài khoản tại
VietinBank Đống Đa.
c. UNC, số tiền 80 triệu, nhận tiền vay NH theo Hợp đồng vay nợ theo HMTD đã ký, để
trả tiền hàng cho công ty Thịnh Thắng có TK tại Agribank Hà Nội
Yêu cầu: Xử lý và hạch toán các nghiệp vụ trên biết các TK liên quan có đủ khả năng thanh
toán.
Bài 2: Tại Agribank chi nhánh Hồ Chính Minh có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như
sau:
a. Theo kết quả phân loại nợ cho vay quý I, dự phòng phải trích: Dự phòng chung là 2.3
tỷ, dự phòng cụ thể là 1.1 tỷ. Biết số dư tài khoản quỹ dự phòng cụ thể là 1.15 tỷ, quỹ dự
phòng chung là 2.1 tỷ. Kế toán thực hiện trích lập dự phòng ngay trong ngày.
b. Nhận được giấy báo Có từ ngân hàng đầu mối cho vay hợp vốn là một Ngân hàng
khác hệ thống, nhưng trong cùng địa bàn, nội dung thanh toán tiền theo Hợp đồng cho vay
hợp vốn trung hạn đối với khách hàng Y số tiền gốc là 500 triệu, lãi là 45 triệu, trong đó đã
hạch toán dồn tích là 40 triệu.
Yêu cầu: Thực hiện hạch toán
----------------------------------HẾT------------------------------------
ĐÁP ÁN
1. Đáp án trắc nghiệm nhanh
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
F
A
C
A
D
E
A-C-D
A
C
D
2. Hướng dẫn đáp án chi tiết
Phần 1: Trắc nghiệm – Lựa chọn đáp án đúng nhất (Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Đối tượng nào không được là Kế toán trưởng của Tổ chức Tín dụng?
A. Cha mẹ, vợ chồng, con cái của Thành viên Hội đồng quản trị
B. Trưởng phòng của Doanh nghiệp Nhà nước (Nhà nước nắm giữ từ 50% vốn điều lệ
trở lên)
C. Giám đốc Chi nhánh của Tổ chức Tín dụng
D. Sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp
E. Tổng giám đốc của Tổ chức Tín dụng
F. ABDE đều đúng
G. ABCD đều đúng
Giải thích: Theo luật TCTD Điều 33. Những trường hợp không được đảm nhiệm chức vụ
Câu 2: Giới hạn góp vốn, mua cổ phần của Ngân hàng vào một doanh nghiệp hoạt động
trong lĩnh vực được phép:
A. Không được vượt quá 11% vốn điều lệ của doanh nghiệp nhận vốn góp
B. Không được vượt quá 11% vốn tự có của Ngân hàng
C. Không được vượt quá 11% vốn điều lệ của Ngân hàng
D. Không được vượt quá 11% vốn điều lệ và quỹ dự trữ
Trả lời: Theo Luật TCTD Điều 129. Giới hạn góp vốn, mua cổ phần
Câu 3 : Theo quy định tại Luật DN 2020, nội dung nào sau đây đúng về việc Công ty mẹ
và Công ty con cùng góp vốn thành lập Doanh nghiệp ?
A. Các công ty con của cùng 1 công ty mẹ mà trong đó Nhà nước sở hữu > 50% vốn điều
lệ không được cùng nhau góp vốn thành lập DN
B. Các công ty con của cùng 1 công ty mẹ mà trong đó Nhà nước sở hữu > 55% vốn điều
lệ không được cùng nhau góp vốn thành lập DN
C. Các công ty con của cùng 1 công ty mẹ mà trong đó Nhà nước sở hữu > 65% vốn điều
lệ không được cùng nhau góp vốn thành lập DN
D. Các công ty con của cùng 1 công ty mẹ mà trong đó Nhà nước sở hữu > 70% vốn điều
lệ không được cùng nhau góp vốn thành lập DN
Giải thích : Khoản 3, Điều 189 Luật Doanh nghiệp 2020
Câu 4: Thông tư 11/2021/TT-NHNN, việc phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để
xử lý rủi ro được thực hiện theo tần suất nào?
A. Ít nhất 1 quý/lần
B. 1 tháng/lần
C. 6 tháng/lần
D. 15 ngày/lần
Trả lời: Khoản 1, Điều 8, Thông tư 11/2021/TT-NHNN
Câu 5: Điều chỉnh sai sót trong chuyển tiền điện tử phải đảm bảo nguyên tắc:
A. Thống nhất số liệu giữa NHA, Trung tâm Thanh toán và NHB
B. Sai ở đâu sửa ở đó
C. Bảo vệ quyền lợi cho khách hàng trước
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Công ty TNHH và Công ty CP có tối thiểu bao nhiêu thành viên thì phải thành
lập Ban kiểm soát
A. 3 thành viên
B. 9 thành viên
C. 11 thành viên
D. 13 thành viên
E. Tất cả đều sai
Trả lời:
1. Đối với Công ty TNHH, việc thành lập Ban kiểm soát chỉ áp dụng với DN nhà nước
hoặc công ty con của DN nhà nước (Điều 54, Luật Doanh nghiệp 2020)
2. Đối với Công ty Cổ phần, việc thành lập Ban kiểm soát áp dụng cho công ty có số lượng
cổ đông từ 11 người trở lên (Điều 137, Luật Doanh nghiệp 2020)
Câu 7: Đối tượng dưới đây thuộc đối tượng “Hạn chế cấp tín dụng” theo quy định của
Luật các TCTD số 47/2010? (chọn nhiều đáp án)
A. Người thẩm định, xét duyệt cấp tín dụng
B. Công ty X do ông Phan Đăng Doanh – P.TGĐ của Maritime Bank nắm giữ 5% vốn
điều lệ đến vay vốn tại Maritime Bank.
C. Techcombank AMC vay vốn tại ngân hàng Techcombank
D. Ông Trầm Bê (cổ đông sáng lập tại Southern Bank) làm thủ tục vay tại Southern Bank
Trả lời: Điều 126, 127 Luật các TCTD
B sai: DN thuộc sở hữu của A mà tỷ lệ sở hữu > 10% vốn điều lệ thuộc đối tượng Hạn chế.
C đúng: Công ty con
D đúng: Cổ đông sáng lập
Câu 8: Tính chất số dư của tài khoản nào không giống các tài khoản còn lại?
A. Chi phí dự phòng rủi ro
B. Dự phòng rủi do tín dụng
C. Quỹ dự phòng tài chính
D. Tiền gửi thanh toán của khách hàng
Giải thích: Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng được trình bày trên BCKQHĐKD và không có số
dư cuối kỳ; đáp án B,C,D được trình bày trên BCĐKT và có số dư.
Câu 9: Theo Thông tư 11/2021/TT-NHNN/TT – NHNN, tỷ lệ trích lập dự phòng đối với
nhóm nợ dưới tiêu chuẩn là:
A. 0,75%
B. 5%
C. 20%
D. 50%
E. 100%
Câu 10: Để đảm bảo nguyên tắc nhất quán trong kỳ kế hoạch, ngân hàng:
A. Chỉ sử dụng phương pháp thực thu, thực chi lãi tiền vay, tiền gửi
B. Chỉ sử dụng phương pháp dự thu, dự chi lãi tiền vay, tiền gửi
C. Chỉ sử dụng phương pháp phân bổ thu nhập, phân bổ chi phí
D. Sử dụng đồng thời các phương pháp: Phương pháp thực thu, thực chi lãi tiền vay, tiền
gửi; phương pháp dự thu, dự chi lãi tiền vay, tiền gửi & phương pháp phân bổ thu nhập, phân
bổ chi phí.
Giải thích:
Theo mục các nguyên tắc kế toán cơ bản, chuẩn mực 01 thì nguyên tắc nhất quán được
thể hiện như sau: Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải
được áp dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm. Trường hợp có thay đổi
chính sách và phương pháp kế toán đã chọn thì phải giải trình lý do và ảnh hưởng của
sự thay đổi đó trong phần thuyết minh báo cáo tài chính.
NHTM sẽ áp dụng phương pháp thực thu, thực chi lãi tiền vay, tiền gửi; phương pháp
dự thu, dự chi lãi tiền vay, tiền gửi; phương pháp phân bổ thu nhập, phân bổ chi phí đối
với các hoạt động trong ngân hàng và 

File đính kèm:

  • docxbo_11_de_thi_agribank_co_dap_an.docx